Biển báo giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và điều tiết lưu thông trên các tuyến đường. Do đó khi tham gia giao thông, bạn cần nắm rõ ký hiệu và ý nghĩa của các loại biển báo giao thông. Vậy có mấy loại biển báo và chúng thể hiện điều gì? Cùng Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn tìm hiểu trong bài viết hôm nay.
Các loại biển báo giao thông và ý nghĩa
Biển báo giao thông là công cụ quan trọng giúp điều tiết và đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường. Chúng cung cấp thông tin, hướng dẫn và cảnh báo cho người điều khiển phương tiện, người đi bộ, góp phần giảm thiểu tai nạn và đảm bảo lưu thông thông suốt.
Tại Việt Nam, hệ thống biển báo giao thông được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, trong đó có Hiệp định GMS (Tiểu vùng Mê Kông mở rộng), nhằm đồng bộ hóa và tăng cường hiệu quả giao thông trong khu vực.
Biển báo giao thông không chỉ đơn thuần là các ký hiệu mà còn mang ý nghĩa pháp lý. Việc tuân thủ biển báo là yêu cầu bắt buộc để đảm bảo an toàn và tránh vi phạm luật giao thông. Đặc biệt, với các tuyến đường liên quốc gia thuộc Hiệp định GMS, hệ thống biển báo được chuẩn hóa để phù hợp với các quốc gia trong khu vực, giúp người lái xe dễ dàng nhận biết và tuân thủ.
Hệ thống biển báo giao thông tại Việt Nam được chia thành nhiều loại, mỗi loại có chức năng riêng biệt để điều tiết giao thông. Dưới đây là các loại biển báo phổ biến và vai trò của chúng trong việc đảm bảo an toàn giao thông.
![]() ![]() Biển cấm | ![]() ![]() Biển báo nguy hiểm | ![]() ![]() Biển hiệu lệnh |
![]() ![]() Biển chỉ dẫn | ![]() ![]() ![]() Biển báo phụ | ![]() ![]() ![]() Vạch kẻ đường |
Biển báo cấm được sử dụng để cấm hoặc hạn chế các hành vi nhất định trên đường, như cấm dừng, cấm đỗ, cấm rẽ trái/phải hoặc cấm vượt. Những biển này thường có hình tròn, đường kính 70cm, viền đỏ 10cm, vạch đỏ 5cm. Các biển báo cấm cụ thể như sau:
Các loại biển báo cấm và ý nghĩa
Biển báo nguy hiểm cảnh báo người lái xe về các tình huống nguy hiểm tiềm tàng như đường cong, giao nhau, hoặc khu vực có động vật qua đường. Biển thường có hình tam giác, có cung tròn 3cm, cạnh 70cm, viền đỏ 5cm giúp người lái xe giảm tốc độ và tăng cường chú ý:
Các loại biển báo nguy hiểm và ý nghĩa
Biển hiệu lệnh yêu cầu người tham gia giao thông thực hiện một hành động cụ thể như chạy chậm, dừng lại hoặc đi thẳng. Biển thường có hình tròn, màu xanh biển (không viền) với hình vẽ bên trong màu trắng, mang tính chất bắt buộc:
Các loại biển hiệu lệnh và ý nghĩa
Biển chỉ dẫn cung cấp thông tin về hướng đi, khoảng cách đến các địa điểm hoặc các tiện ích như trạm xăng, bệnh viện. Biển thường có hình vuông hoặc chữ nhật, nền xanh (không viền) hoặc trắng, giúp người lái xe định hướng dễ dàng:
Các loại biển chỉ dẫn và ý nghĩa
Biển báo phụ bổ sung ý nghĩa cho các biển báo chính, cung cấp thông tin chi tiết như khoảng cách, phạm vi áp dụng hoặc loại phương tiện bị ảnh hưởng. Biển phụ thường nằm dưới biển chính, có hình chữ nhật, nền trắng:
Các loại biển báo phụ và ý nghĩa
Vạch kẻ đường hỗ trợ điều tiết giao thông bằng cách phân làn, chỉ hướng hoặc đánh dấu khu vực cấm dừng. Các loại vạch phổ biến là vạch kẻ nằm đứng và vạch kẻ nằm ngang với ý nghĩa như sau:
Các loại vạch kẻ đường và ý nghĩa
Trên đường cao tốc, biển báo được thiết kế để phù hợp với tốc độ cao và lưu lượng phương tiện lớn. Các biển này thường có kích thước lớn, phản quang tốt, và cung cấp thông tin về lối ra, tốc độ tối đa, hoặc khu vực dịch vụ.
Các loại biển báo trên đường cao tốc và ý nghĩa
Dưới đây là danh sách các biển báo giao thông, vui lòng nhập số ký hiệu hoặc loại biển, hoặc tên biển để tìm kiếm
Số ký hiệu | Loại | Tên biển | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
![]() 101 | Biển cấm | Đường cấm | Cấm tất cả phương tiện và người đi bộ lưu thông qua khu vực này, thường do đường bị đóng hoặc nguy hiểm. |
![]() 102 | Biển cấm | Cấm đi ngược chiều | Cấm các phương tiện đi ngược lại chiều đường quy định để đảm bảo an toàn giao thông. |
![]() 103a | Biển cấm | Cấm xe ôtô | Cấm tất cả loại ôtô (trừ xe ưu tiên) lưu thông qua khu vực có biển báo. |
![]() 103b | Biển cấm | Cấm xe ôtô rẽ phải | Cấm ôtô rẽ sang phải tại ngã tư hoặc đoạn đường có biển này. |
![]() 103c | Biển cấm | Cấm xe ôtô rẽ trái | Cấm ôtô rẽ sang trái tại ngã tư hoặc đoạn đường có biển này. |
![]() 104 | Biển cấm | Cấm xe máy | Cấm xe môtô (xe máy hai bánh) lưu thông qua khu vực có biển báo. |
![]() 105 | Biển cấm | Cấm xe ôtô và xe máy | Cấm cả ôtô và môtô lưu thông trên đoạn đường này. |
![]() 106a | Biển cấm | Cấm xe tải | Cấm tất cả xe tải (chở hàng) lưu thông qua khu vực. |
![]() 106b | Biển cấm | Cấm xe tải trên 2.5T | Cấm xe tải có trọng tải trên 2,5 tấn đi qua để bảo vệ đường hoặc đảm bảo an toàn. |
![]() 107 | Biển cấm | Cấm ô tô khách, ôtô tải | Cấm ôtô chở khách (xe buýt, xe khách) và xe tải lưu thông. |
![]() 108 | Biển cấm | Cấm ôtô kéo moóc | Cấm ôtô kéo theo moóc (rơ-moóc) lưu thông qua khu vực. |
![]() 109 | Biển cấm | Cấm máy kéo | Cấm các loại máy kéo (dùng trong nông nghiệp hoặc công nghiệp) lưu thông. |
![]() 110a | Biển cấm | Cấm đi xe đạp | Cấm xe đạp lưu thông trên đoạn đường này, thường là đường cao tốc hoặc khu vực nguy hiểm. |
![]() 110b | Biển cấm | Cấm đi xe đạp thồ | Cấm xe đạp chở hàng hóa cồng kềnh để tránh gây cản trở giao thông. |
![]() 111a | Biển cấm | Cấm xe gắn máy | Cấm xe gắn máy (xe máy dưới 50cc) lưu thông qua khu vực. |
![]() 111b | Biển cấm | Cấm xem lam | Cấm xe lam (loại xe ba bánh chở khách hoặc hàng) lưu thông. |
![]() 111c | Biển cấm | Cấm xe lôi máy | Cấm xe lôi máy (xe máy kéo thùng) lưu thông trên đoạn đường. |
![]() 111d | Biển cấm | Cấm xe xích lô | Cấm xe xích lô (xe đạp ba bánh chở người hoặc hàng) lưu thông. |
![]() 112 | Biển cấm | Cấm người đi bộ | Cấm người đi bộ qua khu vực, thường là đường cao tốc hoặc khu vực nguy hiểm. |
![]() 113 | Biển cấm | Cấm xe người kéo đẩy | Cấm các xe do người kéo hoặc đẩy (như xe ba gác) lưu thông. |
![]() 114 | Biển cấm | Cấm xe súc vật kéo | Cấm xe do súc vật kéo (như xe bò, xe ngựa) lưu thông. |
![]() 115 | Biển cấm | Hạn chế trọng lượng xe | Quy định trọng lượng tối đa cho phép của xe để bảo vệ cầu, đường. |
![]() 116 | Biển cấm | Hạn chế trọng lượng trên trục xe | Giới hạn tải trọng trên mỗi trục xe để đảm bảo an toàn kết cấu đường. |
![]() 117 | Biển cấm | Hạn chế chiều cao | Giới hạn chiều cao tối đa của xe để tránh va chạm với cầu, hầm. |
![]() 118 | Biển cấm | Hạn chế chiều ngang | Giới hạn chiều rộng tối đa của xe để phù hợp với độ rộng đường. |
![]() 119 | Biển cấm | Hạn chế chiều dài ôtô | Giới hạn chiều dài tối đa của ôtô để đảm bảo an toàn khi lưu thông. |
![]() 120 | Biển cấm | Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc | Giới hạn chiều dài tối đa của ôtô kéo moóc để tránh cản trở giao thông. |
![]() 121 | Biển cấm | Cự ly tối thiểu giữa hai xe | Yêu cầu các xe giữ khoảng cách tối thiểu với nhau để đảm bảo an toàn. |
![]() 122 | Biển cấm | Dừng lại | Yêu cầu tất cả phương tiện dừng lại tại điểm có biển, thường ở ngã tư hoặc khu vực kiểm soát. |
![]() 123a | Biển cấm | Cấm rẽ trái | Cấm tất cả phương tiện rẽ trái tại ngã tư hoặc đoạn đường. |
![]() 123b | Biển cấm | Cấm rẽ phải | Cấm tất cả phương tiện rẽ phải tại ngã tư hoặc đoạn đường. |
![]() 124a | Biển cấm | Cấm quay xe | Cấm tất cả phương tiện quay đầu xe tại khu vực có biển báo. |
![]() 124b | Biển cấm | Cấm ôtô quay đầu | Cấm ôtô thực hiện quay đầu xe tại khu vực này. |
![]() 125 | Biển cấm | Cấm vượt | Cấm tất cả phương tiện vượt xe khác trên đoạn đường để đảm bảo an toàn. |
![]() 126 | Biển cấm | Cấm ôtô tải vượt | Cấm ôtô tải vượt xe khác trên đoạn đường. |
![]() 127 | Biển cấm | Tốc độ tối đa cho phép | Quy định tốc độ tối đa mà xe được phép chạy trên đoạn đường. |
![]() 128 | Biển cấm | Cấm bóp còi | Cấm sử dụng còi xe để tránh gây tiếng ồn, thường ở khu dân cư hoặc bệnh viện. |
![]() 129 | Biển cấm | Trạm thuế quan | Biển báo khu vực có trạm kiểm tra thuế hoặc phí đường bộ. |
![]() 130 | Biển cấm | Cấm dừng và đỗ xe | Cấm phương tiện dừng hoặc đỗ tại khu vực để tránh cản trở giao thông. |
![]() 131a | Biển cấm | Cấm đỗ xe | Cấm phương tiện đỗ xe (dừng lâu) tại khu vực, nhưng được phép dừng tạm. |
![]() 131b | Biển cấm | Cấm đỗ xe ngày lễ | Cấm đỗ xe vào các ngày lễ để đảm bảo lưu thông. |
![]() 131c | Biển cấm | Cấm đỗ xe ngày chẵn | Cấm đỗ xe vào các ngày chẵn trong tháng để quản lý giao thông. |
![]() 132 | Biển cấm | Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp | Yêu cầu xe nhường đường cho xe cơ giới từ chiều ngược lại trên đường hẹp. |
![]() 133 | Biển cấm | Hết cấm vượt | Kết thúc đoạn đường cấm vượt, cho phép vượt xe nếu an toàn. |
![]() 134 | Biển cấm | Hết hạn chế tốc độ tối đa | Kết thúc đoạn đường giới hạn tốc độ, xe có thể chạy nhanh hơn nếu an toàn. |
![]() 135 | Biển cấm | Hết hạn chế tất cả lệnh cấm | Kết thúc tất cả các lệnh cấm trước đó, giao thông trở lại bình thường. |
![]() 136 | Biển cấm | Cấm đi thẳng | Cấm tất cả phương tiện đi thẳng tại khu vực, phải rẽ trái hoặc phải. |
![]() 137 | Biển cấm | Cấm rẽ trái và phải | Cấm tất cả phương tiện rẽ trái hoặc phải, chỉ được đi thẳng. |
![]() 138 | Biển cấm | Cấm đi thẳng và rẽ trái | Cấm phương tiện đi thẳng hoặc rẽ trái, chỉ được rẽ phải. |
![]() 139 | Biển cấm | Cấm đi thẳng và rẽ phải | Cấm phương tiện đi thẳng hoặc rẽ phải, chỉ được rẽ trái. |
![]() 140 | Biển cấm | Cấm xe công nông | Cấm xe công nông (xe nông nghiệp thô sơ) lưu thông qua khu vực. |
![]() 201a | Biển báo nguy hiểm | Chỗ ngoặt vòng bên trái | Cảnh báo đường cong gấp bên trái, tài xế cần giảm tốc độ và cẩn thận. |
![]() 201b | Biển báo nguy hiểm | Chỗ ngoặt vòng bên phải | Cảnh báo đường cong gấp bên phải, tài xế cần giảm tốc độ để tránh nguy hiểm. |
![]() 202 | Biển báo nguy hiểm | Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp | Cảnh báo đoạn đường có nhiều khúc cua liên tiếp, yêu cầu lái xe thận trọng. |
![]() 203a | Biển báo nguy hiểm | Đường hẹp hai bên | Cảnh báo đoạn đường bị thu hẹp cả hai bên, tài xế cần giảm tốc độ và nhường đường. |
![]() 203b | Biển báo nguy hiểm | Đường hẹp bên trái | Cảnh báo đường hẹp bên trái, tài xế cần chú ý khi tránh xe ngược chiều. |
![]() 203c | Biển báo nguy hiểm | Đường hẹp bên phải | Cảnh báo đường hẹp bên phải, tài xế cần cẩn thận khi đi qua. |
![]() 204 | Biển báo nguy hiểm | Đường hai chiều | Báo hiệu đoạn đường có hai chiều lưu thông trên cùng một lòng đường, cần chú ý xe ngược chiều. |
![]() 205a | Biển báo nguy hiểm | Đường giao nhau | Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát. |
![]() 205b | Biển báo nguy hiểm | Đường giao nhau | Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát. |
![]() 205c | Biển báo nguy hiểm | Đường giao nhau | Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát. |
![]() 205d | Biển báo nguy hiểm | Đường giao nhau | Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát. |
![]() 205e | Biển báo nguy hiểm | Đường giao nhau | Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát. |
![]() 206 | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau chạy theo vòng xuyến | Yêu cầu xe đi theo vòng xuyến, nhường đường cho xe trong vòng xuyến. |
![]() 207a | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau với đường không ưu tiên | Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên. |
![]() 207b | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau với đường không ưu tiên | Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên. |
![]() 207c | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau với đường không ưu tiên | Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên. |
![]() 208 | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau với đường ưu tiên | Cảnh báo giao lộ với đường ưu tiên, xe trên đường này phải nhường đường. |
![]() 209 | Biển báo nguy hiểm | Giao nhau có tín hiệu đèn | Cảnh báo giao lộ có đèn giao thông điều khiển, tài xế phải tuân theo tín hiệu đèn. |
![]() 210 | Biển báo nguy hiểm | Giao với đường sắt có rào chắn | Cảnh báo giao lộ với đường sắt có rào chắn, tài xế cần dừng khi rào chắn đóng. |
![]() 211 | Biển báo nguy hiểm | Giao với đường sắt không có rào chắn | Cảnh báo giao lộ với đường sắt không có rào chắn, tài xế cần quan sát kỹ. |
![]() 212 | Biển báo nguy hiểm | Cầu hẹp | Cảnh báo cầu có chiều rộng hạn chế, tài xế cần nhường đường cho xe ngược chiều. |
![]() 213 | Biển báo nguy hiểm | Cầu tạm | Cảnh báo cầu tạm, thường kém chắc chắn, tài xế cần đi chậm và cẩn thận. |
![]() 214 | Biển báo nguy hiểm | Cầu xoay - Cầu cất | Cảnh báo cầu có thể xoay hoặc nâng lên để tàu qua, tài xế cần chú ý thời gian hoạt động. |
![]() 215a | Biển báo nguy hiểm | Kè, vực sâu phía trước | Cảnh báo có kè hoặc vực sâu bên đường, tài xế cần tránh đi sát mép đường. |
![]() 215b | Biển báo nguy hiểm | Kè, vực sâu phía trước | Cảnh báo có kè hoặc vực sâu bên đường, tài xế cần tránh đi sát mép đường. |
![]() 216 | Biển báo nguy hiểm | Đường ngầm | Cảnh báo đoạn đường ngầm là những đoạn đường vượt sông, suối. |
![]() 217 | Biển báo nguy hiểm | Bến phà | Báo hiệu có bến phà phía trước, tài xế cần chuẩn bị để lên phà. |
![]() 218 | Biển báo nguy hiểm | Cửa chui | Cảnh báo có hầm chui hoặc cầu vượt thấp, tài xế cần chú ý chiều cao xe. |
![]() 219 | Biển báo nguy hiểm | Dốc xuống nguy hiểm | Cảnh báo đoạn đường dốc xuống mạnh, tài xế cần kiểm soát tốc độ và phanh. |
![]() 220 | Biển báo nguy hiểm | Dốc lên nguy hiểm | Cảnh báo đoạn đường dốc lên cao, tài xế cần chú ý tốc độ và sức mạnh động cơ. |
![]() 221a | Biển báo nguy hiểm | Đường không bằng phẳng | Cảnh báo đường gồ ghề, có ổ gà hoặc lồi lõm, tài xế cần đi chậm. |
![]() 221b | Biển báo nguy hiểm | Đường không bằng phẳng | Cảnh báo đường gồ ghề, có ổ gà hoặc lồi lõm, tài xế cần đi chậm. |
![]() 222 | Biển báo nguy hiểm | Đường trơn | Cảnh báo đường dễ trơn trượt (do mưa, dầu, hoặc băng), tài xế cần giảm tốc độ. |
![]() 223a | Biển báo nguy hiểm | Vách núi nguy hiểm | Cảnh báo có vách núi cao hoặc dốc, tài xế cần tránh đi sát mép đường. |
![]() 223b | Biển báo nguy hiểm | Vách núi nguy hiểm | Cảnh báo có vách núi cao hoặc dốc, tài xế cần tránh đi sát mép đường. |
![]() 224 | Biển báo nguy hiểm | Người đi bộ cắt ngang | Cảnh báo có khu vực người đi bộ thường băng qua, tài xế cần giảm tốc và nhường đường. |
![]() 225 | Biển báo nguy hiểm | Trẻ em | Cảnh báo khu vực có trẻ em qua lại (gần trường học), tài xế cần đi chậm và quan sát. |
![]() 226 | Biển báo nguy hiểm | Người đi xe đạp cắt ngang | Cảnh báo khu vực có người đi xe đạp băng qua, tài xế cần chú ý. |
![]() 227 | Biển báo nguy hiểm | Công trường | Cảnh báo khu vực đang thi công, tài xế cần đi chậm và tuân theo chỉ dẫn. |
![]() 228a | Biển báo nguy hiểm | Đá lở | Cảnh báo khu vực có nguy cơ đá rơi từ trên cao, tài xế cần cẩn thận. |
![]() 228b | Biển báo nguy hiểm | Đá lở | Cảnh báo khu vực có nguy cơ đá rơi từ trên cao, tài xế cần cẩn thận. |
![]() 229 | Biển báo nguy hiểm | Dải máy bay lên xuống | Cảnh báo khu vực gần sân bay, máy bay có thể bay thấp qua đường. |
![]() 230 | Biển báo nguy hiểm | Gia súc | Cảnh báo khu vực có gia súc (bò, trâu) qua đường, tài xế cần giảm tốc độ. |
![]() 231 | Biển báo nguy hiểm | Thú rừng vượt qua đường | Cảnh báo khu vực có động vật hoang dã băng qua, tài xế cần quan sát. |
![]() 232 | Biển báo nguy hiểm | Gió ngang | Cảnh báo đoạn đường có gió mạnh thổi ngang, tài xế cần giữ chắc tay lái. |
![]() 233 | Biển báo nguy hiểm | Nguy hiểm khác | Cảnh báo nguy cơ không xác định cụ thể, tài xế cần tăng cường cảnh giác. |
![]() 234 | Biển báo nguy hiểm | Giao với đường hai chiều | Cảnh báo giao lộ với đường hai chiều, tài xế cần chú ý xe ngược chiều. |
![]() 235 | Biển báo nguy hiểm | Đường đôi | Báo hiệu đoạn đường có hai làn riêng biệt cho hai chiều lưu thông. |
![]() 236 | Biển báo nguy hiểm | Hết đường đôi | Báo hiệu kết thúc đoạn đường đôi, chuyển sang đường một chiều hoặc hẹp hơn. |
![]() 237 | Biển báo nguy hiểm | Cầu vòng | Cảnh báo cầu cong (hình vòm), tài xế cần chú ý tốc độ và tải trọng. |
![]() 238 | Biển báo nguy hiểm | Đường cao tốc | Báo hiệu đoạn đường là cao tốc, chỉ dành cho xe cơ giới tốc độ cao. |
![]() 239 | Biển báo nguy hiểm | Đường cáp điện phía trên | Cảnh báo có dây cáp điện treo phía trên, tài xế cần chú ý chiều cao xe. |
![]() 240 | Biển báo nguy hiểm | Đường hầm | Báo hiệu có hầm chui phía trước, tài xế cần bật đèn và tuân theo quy định trong hầm. |
![]() 241 | Biển báo nguy hiểm | Ùn tắc giao thông | Cảnh báo khu vực đông dân cư, thường bị ùn tắc giao thông, tài xế cần giảm tốc và chú ý người qua đường. |
![]() 242a | Biển báo nguy hiểm | Chỗ đường sắt cắt đường bộ | Cảnh báo giao cắt với đường sắt, tài xế cần quan sát và dừng nếu cần. |
![]() 242b | Biển báo nguy hiểm | Chỗ đường sắt cắt đường bộ | Cảnh báo giao cắt với đường sắt, tài xế cần quan sát và dừng nếu cần. |
![]() 243 | Biển báo nguy hiểm | Đường sắt cắt đường bộ không vuông góc | Cảnh báo đường sắt cắt đường bộ ở góc nghiêng, tài xế cần quan sát kỹ. |
![]() 244 | Biển báo nguy hiểm | Đoạn đường hay xảy ra tai nạn | Cảnh báo khu vực thường xuyên xảy ra tai nạn, tài xế cần đặc biệt cẩn thận. |
![]() 245 | Biển báo nguy hiểm | Đi chậm | Yêu cầu tài xế giảm tốc độ để đảm bảo an toàn trong khu vực nguy hiểm. |
![]() 246a | Biển báo nguy hiểm | Vòng tránh hai bên | Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua hai bên. |
![]() 246b | Biển báo nguy hiểm | Vòng tránh bên trái | Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua bên trái. |
![]() 246c | Biển báo nguy hiểm | Vòng tránh bên phải | Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua bên phải. |
![]() 301a | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được đi thẳng | Yêu cầu tất cả phương tiện chỉ được đi thẳng, không được rẽ trái hoặc phải. |
![]() 301b | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được rẽ phải | Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang phải tại giao lộ hoặc đoạn đường. |
![]() 301c | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được rẽ trái | Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang trái tại giao lộ hoặc đoạn đường. |
![]() 301d | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được rẽ phải | Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang phải tại giao lộ hoặc đoạn đường. |
![]() 301e | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được rẽ trái | Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang trái tại giao lộ hoặc đoạn đường. |
![]() 301f | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ phải | Yêu cầu phương tiện chỉ được đi thẳng hoặc rẽ phải, cấm rẽ trái. |
![]() 301h | Biển hiệu lệnh | Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ trái | Yêu cầu phương tiện chỉ được đi thẳng hoặc rẽ trái, cấm rẽ phải. |
![]() 302a | Biển hiệu lệnh | Hướng đi vòng chướng ngại vật sang phải | Yêu cầu xe vòng qua chướng ngại vật bằng cách đi sang bên phải. |
![]() 302b | Biển hiệu lệnh | Hướng đi vòng chướng ngại vật sang trái | Yêu cầu xe vòng qua chướng ngại vật bằng cách đi sang bên trái. |
![]() 303 | Biển hiệu lệnh | Nơi giao nhau chặt theo vòng xuyến | Yêu cầu xe đi theo vòng xuyến, nhường đường cho xe đã ở trong vòng xuyến. |
![]() 304 | Biển hiệu lệnh | Đường dành cho xe thô sơ | Đường chỉ dành cho xe thô sơ (xe đạp, xích lô), cấm các phương tiện cơ giới. |
![]() 305 | Biển hiệu lệnh | Đường dành cho người đi bộ | Đường chỉ dành cho người đi bộ, cấm các phương tiện lưu thông. |
![]() 306 | Biển hiệu lệnh | Tốc độ tối thiểu cho phép | Yêu cầu xe chạy với tốc độ không thấp hơn mức quy định để tránh cản trở giao thông. |
![]() 307 | Biển hiệu lệnh | Hết hạn chế tốc độ tối thiểu | Kết thúc đoạn đường yêu cầu tốc độ tối thiểu, xe có thể chạy chậm hơn nếu an toàn. |
![]() 308a | Biển hiệu lệnh | Tuyến đường cầu vượt bắt qua | Báo hiệu có cầu vượt bắt buộc phải sử dụng để qua đường hoặc khu vực khác. |
![]() 308b | Biển hiệu lệnh | Tuyến đường cầu vượt bắt qua | Báo hiệu có cầu vượt bắt buộc phải sử dụng để qua đường hoặc khu vực khác. |
![]() 309 | Biển hiệu lệnh | Ấn còi | Yêu cầu tài xế bấm còi để cảnh báo hoặc báo hiệu khi đi qua khu vực này. |
![]() 401 | Biển chỉ dẫn | Bắt đầu đường ưu tiên | Báo hiệu đoạn đường được ưu tiên, xe trên đường này có quyền đi trước tại các giao lộ. |
![]() 402 | Biển chỉ dẫn | Hết đoạn đường ưu tiên | Kết thúc đoạn đường ưu tiên, xe phải nhường đường tại các giao lộ tiếp theo. |
![]() 403a | Biển chỉ dẫn | Đường dành cho ôtô | Đường chỉ dành cho ôtô, cấm các loại phương tiện khác như xe máy, xe đạp. |
![]() 403b | Biển chỉ dẫn | Đường dành cho ôtô và môtô | Đường chỉ dành cho ôtô và môtô, cấm các phương tiện khác. |
![]() 404a | Biển chỉ dẫn | Hết đường dành cho ôtô | Kết thúc đoạn đường chỉ dành cho ôtô, các phương tiện khác được phép lưu thông. |
![]() 404b | Biển chỉ dẫn | Hết đường dành cho ôtô và môtô | Kết thúc đoạn đường chỉ dành cho ôtô và môtô, các phương tiện khác được phép đi. |
![]() 405a | Biển chỉ dẫn | Đường cụt bên phải | Cảnh báo đường nhánh bên phải là đường cụt, không có lối thoát. |
![]() 405b | Biển chỉ dẫn | Đường cụt bên trái | Cảnh báo đường nhánh bên trái là đường cụt, không có lối thoát. |
![]() 405c | Biển chỉ dẫn | Đường cụt phía trước | Cảnh báo đường phía trước là đường cụt, tài xế cần quay đầu hoặc dừng lại. |
![]() 406 | Biển chỉ dẫn | Ưu tiên qua đường hẹp | Yêu cầu xe trên đường này được ưu tiên qua đoạn đường hẹp trước xe ngược chiều. |
![]() 407a | Biển chỉ dẫn | Đường một chiều | Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại. |
![]() 407b | Biển chỉ dẫn | Đường một chiều | Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại. |
![]() 407c | Biển chỉ dẫn | Đường một chiều | Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại. |
![]() 408a | Biển chỉ dẫn | Nơi đỗ xe | Báo hiệu khu vực được phép đỗ xe theo quy định. |
![]() 408b | Biển chỉ dẫn | Nơi đỗ xe | Báo hiệu khu vực được phép đỗ xe theo quy định. |
![]() 409 | Biển chỉ dẫn | Chỗ quay xe | Báo hiệu vị trí được phép quay đầu xe an toàn. |
![]() 410 | Biển chỉ dẫn | Khu vực quay xe | Báo hiệu khu vực dành riêng để quay đầu xe, thường rộng rãi hơn. |
![]() 411 | Biển chỉ dẫn | Hướng đi mỗi làn xe theo vạch kẻ đường | Chỉ dẫn hướng đi (thẳng, rẽ trái/phải) cho từng làn xe theo vạch kẻ. |
![]() 412 | Biển chỉ dẫn | Làn xe ô tô khách | Báo hiệu làn đường dành riêng cho ôtô khách (xe buýt, xe khách). |
![]() 413a | Biển chỉ dẫn | Đường có làn xe ô tô khách | Báo hiệu đường có làn riêng dành cho ôtô khách, các xe khác tránh sử dụng. |
![]() 413b | Biển chỉ dẫn | Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách | Chỉ dẫn hướng rẽ dẫn đến đường có làn dành cho ôtô khách. |
![]() 413c | Biển chỉ dẫn | Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách | Chỉ dẫn hướng rẽ dẫn đến đường có làn dành cho ôtô khách. |
![]() 414a | Biển chỉ dẫn | Chỉ hướng đường | Biển chỉ dẫn hướng đi đến các địa điểm cụ thể (thành phố, địa danh). |
Hàng sắp về
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.