0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền? Phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay

Tác giả: Chúc LamNgày cập nhật: 23/05/202548

1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền là câu hỏi được nhiều người quan tâm hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh giá vàng thường xuyên biến động. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên cũng như cách phân biệt các loại vàng hiện nay. Cùng theo dõi nhé!

Cách phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay

1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền

1. Các loại vàng trên thị trường hiện nay

Việc phân chia vàng thành nhiều loại giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng phong phú và đa dạng của khách hàng. Mỗi loại vàng sẽ được chế tác với cấu tạo và đặc tính riêng biệt, từ độ tinh khiết, màu sắc cho đến tính ứng dụng trong trang sức hay tích trữ. Sự đa dạng này không chỉ giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng mà còn tạo điều kiện cho các nhà sản xuất linh hoạt trong thiết kế và định giá sản phẩm.

Vàng SJC (vàng miếng)

Đây là loại vàng phổ biến tại Việt Nam, do Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) sản xuất. Vàng SJC thường được dùng để đầu tư và tích trữ, có giá bán cao hơn so với các loại vàng khác.

Vàng SJC là loại vàng phổ biến tại Việt Nam

Vàng SJC được dùng để đầu tư và tích trữ

Vàng 9999 (vàng ta)

Vàng 9999 hay còn gọi là vàng ta, chứa 99.99% hàm lượng vàng nguyên chất. Đây là loại vàng được nhiều người lựa chọn để tích trữ và đầu tư lâu dài.

Vàng 9999 được nhiều người lựa chọn để tích trữ và đầu tư lâu dài

Vàng 9999 còn được gọi là vàng ta

Vàng 18K, 14K, 10K

Đây là các loại vàng tây, được pha trộn với các kim loại khác để làm trang sức. Mặc dù không có giá trị tích lũy cao như vàng 9999 nhưng vàng tây có tính thẩm mỹ cao, dễ chế tác.

Vàng trắng

Vàng trắng là một loại vàng tây, được pha với các kim loại trắng như bạc, palladium,... để tạo màu sắc hiện đại. Loại vàng này phù hợp làm trang sức cao cấp nhưng không phổ biến trong đầu tư.

2. 1 lượng vàng có giá bao nhiêu?

Tại Việt Nam, các đơn vị đo lường vàng phổ biến gồm:

  • 1 lượng vàng = 1 cây = 10 chỉ vàng
  • 1 chỉ = 3.75 gram
  • Như vậy, 1 lượng vàng = 37.5 gram

Giá 1 lượng vàng (1 cây vàng) thay đổi liên tục theo thị trường và phụ thuộc vào từng loại vàng (vàng SJC, vàng 9999, vàng trang sức,...) cũng như thời điểm và khu vực. Tính đến thời điểm hiện tại, giá của 1 lượng vàng tương đương 116.8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 119.3 triệu đồng/lượng (bán ra) đối với vàng SJC.

Giá 1 lượng vàng thay đổi liên tục theo thị trường và loại vàng

Giá vàng có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực 

Lưu ý: Giá trên được cập nhật ngày 19/05/2025. Tuy nhiên, thị trường vàng luôn biến động, vì vậy giá của 1 lượng vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, tùy thuộc vào tình hình kinh tế và cung cầu trên thị trường.

3. Cách phân biệt các loại vàng 

Vàng ta

Đây là loại vàng có độ tinh khiết gần như tuyệt đối với hàm lượng vàng nguyên chất lên đến 99.99%. Nhờ đặc tính ít bị pha tạp, vàng 9999 được xem là lựa chọn lý tưởng cho mục đích đầu tư bởi giá trị của nó gần như không bị hao hụt theo thời gian hay qua các giao dịch mua bán. Trên thị trường, loại vàng này thường được chế tác dưới dạng thỏi, vàng miếng hoặc các mẫu phụ kiện đơn giản, dễ bảo quản và thuận tiện cho việc trao đổi.

Vàng ta thường được chế tác dưới dạng thỏi

Vàng ta có độ tinh khiết gần như tuyệt đối

Vàng 24K

Vàng 24K (vàng 999) chứa 99.9% vàng nguyên chất, có màu vàng đậm, sáng bóng nhưng mềm, dễ trầy xước, chủ yếu dùng để đầu tư hoặc tích trữ dưới dạng vàng miếng, vàng thỏi. So với vàng 9999, vàng 24K có giá trị thấp hơn do độ tinh khiết kém hơn nhưng cao hơn vàng 18K (75% vàng), 14K (58,3% vàng) hay 10K (41,7% vàng), vốn pha hợp kim để tăng độ cứng, phù hợp làm trang sức.

Vàng 24K chứa 99.9% vàng nguyên chất

Vàng 24K có độ tinh khiết kém hơn vàng ta

Vàng trắng

Vàng trắng được tạo ra từ vàng nguyên chất kết hợp với các kim loại khác như bạc, palladium, niken, mang đến màu sắc trắng sáng đặc trưng, gần giống bạch kim. Nhờ vẻ ngoài tinh tế và sang trọng, loại vàng này được ưa chuộng để chế tác trang sức, dùng thay thế bạch kim với mức giá phải chăng hơn. 

Vàng trắng có vẻ ngoài tinh tế và sang trọng

Vàng trắng thường dùng để chế tác trang sức

Với độ cứng vượt trội so với vàng nguyên chất, vàng trắng bền, ít bị trầy xước, phù hợp để tạo ra các thiết kế trang sức tinh xảo. Loại vàng này được chia thành nhiều loại, phổ biến nhất là vàng trắng 10K (41.7% vàng), 14K (58.3% vàng) và 18K (75% vàng). Để duy trì độ sáng bóng, vàng trắng thường được mạ một lớp rhodium, giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt. 

Vàng tây

Vàng tây được chế tác từ vàng nguyên chất kết hợp với các kim loại khác như đồng, bạc, niken theo tỷ lệ cụ thể, mang đến sự đa dạng về màu sắc và độ bền. Loại vàng này được sử dụng phổ biến trong chế tác trang sức, phù hợp với mọi phong cách, từ cổ điển đến hiện đại. 

Vàng tây được làm từ vàng nguyên chất kết hợp với các kim loại khác

Vàng tây được sử dụng phổ biến trong chế tác trang sức

Không giống vàng ta hay vàng 24K, vàng tây ít định giá theo lượng mà được yêu thích bởi sự sang trọng và tính ứng dụng cao trong thời trang. Tùy thuộc vào hàm lượng vàng, vàng tây được phân loại thành nhiều dòng, bao gồm 8K (33.3% vàng), 9K (37.5% vàng), 10K (41.7% vàng), 14K (58.3% vàng) và 18K (75% vàng).

Hy vọng sau bài viết này, bạn đã nắm rõ 1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền cũng như hiểu thêm về các loại vàng phổ biến hiện nay. Dù đầu tư hay mua trang sức, việc am hiểu giá vàng và cách phân biệt các loại vàng sẽ giúp bạn ra quyết định đúng đắn hơn.

Độc Quyền Online

Oppo A18 (4GB+64GB)

6.56" HD+
  • 4GB+64GB
  • 4GB+128GB
2.490.000 đ
3.290.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (8)
Trả góp 0%

New 2025

Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+256GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+256GB)

  • 12GB+256GB
  • 12GB+512GB
  • 12GB+1TB
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 28.490.000 đ
33.990.000đ -16%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.8/5 (10)

Samsung Galaxy S24 Ultra 5G (12GB+256GB)

  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
20.990.000 đ
33.990.000đ -38%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (2)

Xiaomi Redmi Note 14 (6GB+128GB)

  • Note 14 6GB+128GB
  • Note 14 Pro+ 8GB+256GB
  • Note 14 8GB+128GB
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 4.790.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (35)

Oppo Reno13 F (8GB+256GB)

  • Reno13F (8+256GB)
  • Reno13F 5G (12+256GB)
  • Reno12 5G (8+256GB)
  • Reno13 F 5G (8+256GB)
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 8.690.000 đ
Quà tặng trị giá 12.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (17)

Apple iPhone 15 128GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 15 Plus 128GB
15.390.000 đ
19.990.000đ -23%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 4.9/5 (17)

Apple iPhone 16 Pro Max 256GB Titan Trắng

  • 256GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 1 TB
Giá khuyến mãi:
29.990.000 đ
34.990.000đ -14%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (5)

New 2025

V50 Lite 5G (12GB+256GB)
68-icon-DI ĐỘNG
68-Km icon-hot
icon-moiramat-didong-ss-a04s

Vivo V50 Lite 5G (12GB+256GB)

  • 5G (12GB+256GB)
  • 5G (8GB+256GB)
  • (8GB+256GB)
Giá khuyến mãi:
8.990.000 đ
10.990.000đ -18%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (2)

Vivo Y19s (8GB+128GB)

  • 8GB+128GB
  • 4GB+128GB
  • 6GB+128GB
Giá khuyến mãi:
3.890.000 đ
4.790.000đ -19%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.9/5 (14)

Realme Note 60x (3GB+64GB)

6.74" HD+
  • C60
  • Note 60x
Giá khuyến mãi:
1.999.000 đ
2.690.000đ -26%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (7)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store