Từ 1/7/2025, tỉnh Hưng Yên chính thức sáp nhập với tỉnh Thái Bình theo chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Thay đổi này kéo theo sự điều chỉnh sâu rộng về địa giới, tên gọi, cơ cấu xã/phường trên toàn tỉnh. Bài viết dưới đây cung cấp đầy đủ bản đồ hành chính sau sáp nhập, danh sách tên gọi xã/phường mới, cùng địa chỉ trụ sở hành chính.
Bản đồ, danh sách, trụ sở các xã sau sáp nhập tỉnh Hưng Yên
Dưới đây là bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2025, được cập nhật theo hiện trạng tổ chức mới sau khi thực hiện sắp xếp, điều chỉnh các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định hiện hành.
Bản đồ được công bố chính thức bởi Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam – cơ quan thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, nhằm phản ánh đầy đủ và chính xác ranh giới, tên gọi mới cũng như cơ cấu tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên sau quá trình sáp nhập, điều chỉnh trong năm 2025.
Bản đồ hành chính sau sáp nhập
Xem bản đồ chi tiết tại đây: https://vnsdi.monre.gov.vn/bandohanhchinh/
Tỉnh Hưng Yên mới được thành lập trên cơ sở hợp nhất từ hai đơn vị hành chính là tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên (cũ), theo chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh giai đoạn 2023–2030.
Tỉnh sau sáp nhập có:
Vị trí địa lý và các tỉnh giáp ranh
Tỉnh Hưng Yên (mới) thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng, có vị trí trung tâm và tiếp giáp với nhiều tỉnh, thành:
Tỉnh Hưng Yên mới được thành lập trên cơ sở hợp nhất từ tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên (cũ)
Dưới đây là danh sách đầy đủ các xã, phường mới của tỉnh Hưng Yên sau khi sáp nhập năm 2025, kèm theo thông tin về tên gọi cũ và địa chỉ trụ sở hành chính hiện hành của từng đơn vị.
STT | Phường, xã mới | Phường, xã trước sáp nhập |
---|---|---|
1 | A Sào | Xã An Đồng, Xã An Hiệp, Xã An Thái, Xã An Khê |
2 | Ái Quốc | Xã Tây Giang, Xã Ái Quốc |
3 | Ân Thi | Thị trấn Ân Thi, Xã Quang Vinh, Xã Hoàng Hoa Thám |
4 | Bắc Đông Hưng | Xã Đông Cường, Xã Đông Xá, Xã Đông Phương |
5 | Bắc Đông Quan | Xã Hà Giang, Xã Đông Kinh, Xã Đông Vinh |
6 | Bắc Thái Ninh | Xã Thái Phúc, Xã Dương Hồng Thủy |
7 | Bắc Thụy Anh | Xã Thụy Quỳnh, Xã Thụy Văn, Xã Thụy Việt |
8 | Bắc Tiên Hưng | Xã Liên An Đô, Xã Lô Giang, Xã Mê Linh, Xã Phú Lương |
9 | Bình Định | Xã Hồng Tiến, Xã Nam Bình, Xã Bình Định |
10 | Bình Nguyên | Xã Thanh Tân, Xã An Bình, Xã Bình Nguyên |
11 | Bình Thanh | Xã Minh Tân, Xã Minh Quang (huyện Kiến Xương), Xã Bình Thanh |
12 | Châu Ninh | Xã Đại Tập, Xã Tứ Dân, Xã Tân Châu, Xã Đông Ninh |
13 | Chí Minh | Xã Thuần Hưng, Xã Nguyễn Huệ, Xã Chí Minh |
14 | Diên Hà | Xã Quang Trung (huyện Hưng Hà), Xã Văn Cẩm, Xã Duyên Hải |
15 | Đại Đồng | Xã Việt Hưng, Xã Lương Tài, Xã Đại Đồng, Xã Đình Dù, Xã Lạc Đạo |
16 | Đoàn Đào | Xã Phan Sào Nam, Xã Minh Hoàng, Xã Đoàn Đào |
17 | Đồng Bằng | Xã An Cầu, Xã An Ấp, Xã An Lễ, Xã An Quý |
18 | Đồng Châu | Xã Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), Xã Đông Cơ, Xã Đông Lâm, Xã Đông Minh |
19 | Đông Hưng | Thị trấn Đông Hưng, Xã Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), Xã Đông La, Xã Đông Các, Xã Đông Sơn, Xã Đông Hợp |
20 | Đông Quan | Xã Đông Á, Xã Đông Tân, Xã Đông Quan |
21 | Đông Thái Ninh | Xã Mỹ Lộc, Xã Tân Học, Xã Thái Đô, Xã Thái Xuyên |
22 | Đông Thụy Anh | Xã Thụy Trường, Xã Thụy Xuân, Xã An Tân, Xã Hồng Dũng |
23 | Đông Tiền Hải | Xã Đông Xuyên, Xã Đông Quang, Xã Đông Long, Xã Đông Trà |
24 | Đông Tiên Hưng | Xã Phong Dương Tiến, Xã Phú Châu |
25 | Đức Hợp | Xã Phú Thọ, Xã Mai Động, Xã Đức Hợp |
26 | Đường Hào | Phường Dị Sử, Phường Phùng Chí Kiên, Xã Xuân Dục, Xã Hưng Long, Xã Ngọc Lâm |
27 | Hiệp Cường | Xã Song Mai, Xã Hùng An, Xã Hiệp Cường, Xã Ngọc Thanh |
28 | Hoàn Long | Xã Đông Tảo, Xã Đồng Than, Xã Hoàn Long |
29 | Hoàng Hoa Thám | Thị trấn Vương, Xã Hưng Đạo, Xã Nhật Tân, Xã An Viên |
30 | Hồng Châu | Phường Hồng Châu, Xã Quảng Châu, Xã Hoàng Hanh |
31 | Hồng Minh | Xã Chí Hòa, Xã Minh Hòa, Xã Hồng Minh |
32 | Hồng Quang | Xã Hồ Tùng Mậu, Xã Tiền Phong, Xã Hạ Lễ, Xã Hồng Quang |
33 | Hồng Vũ | Xã Vũ Công, Xã Hồng Vũ |
34 | Hưng Hà | Xã Hòa Bình, Xã Minh Khai, Xã Thống Nhất (huyện Hưng Hà), Xã Kim Trung, Xã Hồng Lĩnh, Xã Văn Lang, Thị trấn Hưng Hà |
35 | Hưng Phú | Xã Nam Phú, Xã Nam Hưng, Xã Nam Trung |
36 | Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu, Xã Liên Khê, Xã Phùng Hưng, Xã Đông Kết |
37 | Kiến Xương | Xã Bình Minh, Xã Quang Trung (huyện Kiến Xương), Xã Quang Minh, Xã Quang Bình, Thị trấn Kiến Xương |
38 | Lạc Đạo | Xã Chỉ Đạo, Xã Minh Hải, Xã Lạc Đạo |
39 | Lê Lợi | Xã Thống Nhất (huyện Kiến Xương), Xã Lê Lợi |
40 | Lê Quý Đôn | Xã Minh Tân (huyện Hưng Hà), Xã Độc Lập, Xã Hồng An |
41 | Long Hưng | Thị trấn Hưng Nhân, Xã Thái Hưng (huyện Hưng Hà), Xã Tân Lễ, Xã Tiến Đức, Xã Liên Hiệp |
42 | Lương Bằng | Thị trấn Lương Bằng, Xã Phạm Ngũ Lão, Xã Chính Nghĩa, Xã Diên Hồng |
43 | Mễ Sở | Xã Bình Minh (huyện Khoái Châu), Xã Thắng Lợi, Xã Mễ Sở |
44 | Minh Thọ | Xã Quỳnh Hoa, Xã Quỳnh Minh, Xã Quỳnh Giao, Xã Quỳnh Thọ |
45 | Mỹ Hào | Phường Bần Yên Nhân, Phường Nhân Hòa, Phường Phan Đình Phùng, Xã Cẩm Xá |
46 | Nam Cường | Xã Nam Thịnh, Xã Nam Tiến, Xã Nam Chính, Xã Nam Cường |
47 | Nam Đông Hưng | Xã Đông Hoàng (huyện Đông Hưng), Xã Xuân Quang Động |
48 | Nam Thái Ninh | Xã Thái Thọ, Xã Thái Thịnh, Xã Thuần Thành |
49 | Nam Thụy Anh | Xã Thụy Thanh, Xã Thụy Phong, Xã Thụy Duyên |
50 | Nam Tiền Hải | Xã Nam Hồng, Xã Nam Hà, Xã Nam Hải |
51 | Nam Tiên Hưng | Xã Liên Hoa, Xã Hồng Giang, Xã Trọng Quan, Xã Minh Phú |
52 | Nghĩa Dân | Xã Đồng Thanh (huyện Kim Động), Xã Vĩnh Xá, Xã Toàn Thắng, Xã Nghĩa Dân |
53 | Nghĩa Trụ | Xã Long Hưng, Xã Vĩnh Khúc, Xã Nghĩa Trụ |
54 | Ngọc Lâm | Xã Quỳnh Hoàng, Xã Quỳnh Lâm, Xã Quỳnh Ngọc |
55 | Nguyễn Du | Xã Châu Sơn, Xã Quỳnh Khê, Xã Quỳnh Nguyên |
56 | Nguyễn Trãi | Xã Đặng Lễ, Xã Cẩm Ninh, Xã Đa Lộc, Xã Nguyễn Trãi |
57 | Nguyễn Văn Linh | Xã Ngọc Long, Xã Liêu Xá, Xã Nguyễn Văn Linh |
58 | Ngự Thiên | Xã Tân Hòa (huyện Hưng Hà), Xã Canh Tân, Xã Cộng Hòa, Xã Hòa Tiến |
59 | Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh, Xã Tân Quang, Xã Lạc Hồng, Xã Trưng Trắc, Xã Đình Dù |
60 | Phạm Ngũ Lão | Xã Bắc Sơn (huyện Ân Thi), Xã Phù Ủng, Xã Đào Dương, Xã Bãi Sậy |
61 | Phố Hiến | Phường An Tảo, Phường Lê Lợi, Phường Hiến Nam, Phường Minh Khai, Xã Trung Nghĩa, Xã Liên Phương |
62 | Phụ Dực | Thị trấn An Bài, Xã An Ninh (huyện Quỳnh Phụ), Xã An Vũ, Xã An Mỹ, Xã An Thanh |
63 | Phụng Công | Xã Xuân Quan, Xã Cửu Cao, Xã Phụng Công |
64 | Quang Hưng | Thị trấn Trần Cao, Xã Minh Tân (huyện Phù Cừ), Xã Tống Phan, Xã Quang Hưng |
65 | Quang Lịch | Xã Hòa Bình (huyện Kiến Xương), Xã Vũ Lễ, Xã Quang Lịch |
66 | Quỳnh An | Xã Trang Bảo Xá, Xã An Vinh, Xã Đông Hải |
67 | Quỳnh Phụ | Thị trấn Quỳnh Côi, Xã Quỳnh Hải, Xã Quỳnh Hội, Xã Quỳnh Hồng, Xã Quỳnh Mỹ, Xã Quỳnh Hưng |
68 | Sơn Nam | Phường Lam Sơn, Xã Phú Cường, Xã Hùng Cường, Xã Bảo Khê, Xã Ngọc Thanh |
69 | Tân Hưng | Xã Thủ Sỹ, Xã Phương Nam, Xã Tân Hưng |
70 | Tân Thuận | Xã Tân Lập (huyện Vũ Thư), Xã Tự Tân, Xã Bách Thuận |
71 | Tân Tiến | Xã Đồng Tiến (huyện Quỳnh Phụ), Xã An Dục, Xã An Tràng |
72 | Tây Thái Ninh | Xã Sơn Hà, Xã Thái Giang |
73 | Tây Thụy Anh | Xã Thụy Chính, Xã Thụy Dân, Xã Thụy Ninh |
74 | Tây Tiền Hải | Xã Phương Công, Xã Vân Trường, Xã Bắc Hải |
75 | Thái Bình | Phường Lê Hồng Phong, Phường Bồ Xuyên, Phường Tiền Phong, Xã Tân Hòa (huyện Vũ Thư), Xã Phúc Thành, Xã Tân Phong, Xã Tân Bình |
76 | Thái Ninh | Xã Thái Hưng (huyện Thái Thụy), Xã Thái Thượng, Xã Hòa An, Xã Thái Nguyên |
77 | Thái Thụy | Thị trấn Diêm Điền, Xã Thụy Hải, Xã Thụy Trình, Xã Thụy Bình, Xã Thụy Liên |
78 | Thần Khê | Xã Bắc Sơn (huyện Hưng Hà), Xã Đông Đô, Xã Tây Đô, Xã Chi Lăng |
79 | Thụy Anh | Xã Thụy Sơn, Xã Dương Phúc, Xã Thụy Hưng |
80 | Thư Trì | Xã Song Lãng, Xã Hiệp Hòa, Xã Minh Lãng |
81 | Thư Vũ | Xã Việt Thuận, Xã Vũ Hội, Xã Vũ Vinh, Xã Vũ Vân |
82 | Thượng Hồng | Phường Bạch Sam, Phường Minh Đức, Xã Dương Quang, Xã Hòa Phong |
83 | Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải, Xã An Ninh (huyện Tiền Hải), Xã Tây Ninh, Xã Tây Lương, Xã Vũ Lăng |
84 | Tiên Hoa | Xã Lệ Xá, Xã Trung Dũng, Xã Cương Chính |
85 | Tiên Hưng | Xã Minh Tân (huyện Đông Hưng), Xã Hồng Bạch, Xã Thăng Long, Xã Hồng Việt |
86 | Tiên La | Xã Tân Tiến (huyện Hưng Hà), Xã Thái Phương, Xã Đoan Hùng, Xã Phúc Khánh |
87 | Tiên Lữ | Xã Thiện Phiến, Xã Hải Thắng, Xã Thụy Lôi |
88 | Tiên Tiến | Xã Đình Cao, Xã Nhật Quang, Xã Tiên Tiến |
89 | Tống Trân | Xã Tam Đa, Xã Nguyên Hòa, Xã Tống Trân |
90 | Trà Giang | Xã Hồng Thái, Xã Quốc Tuấn, Xã Trà Giang |
91 | Trà Lý | Phường Hoàng Diệu, Xã Đông Mỹ, Xã Đông Hoà, Xã Đông Thọ, Xã Đông Dương |
92 | Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo, Phường Đề Thám, Phường Quang Trung, Xã Phú Xuân |
93 | Trần Lãm | Phường Trần Lãm, Phường Kỳ Bá, Xã Vũ Đông, Xã Vũ Lạc, Xã Vũ Chính, Xã Tây Sơn |
94 | Triệu Việt Vương | Xã Phạm Hồng Thái, Xã Tân Dân, Xã Ông Đình, Xã An Vĩ |
95 | Vạn Xuân | Xã Đồng Thanh (huyện Vũ Thư), Xã Hồng Lý, Xã Việt Hùng, Xã Xuân Hòa |
96 | Văn Giang | Xã Tân Tiến (huyện Văn Giang), Xã Liên Nghĩa, Thị trấn Văn Giang |
97 | Việt Tiến | Xã Đồng Tiến (huyện Khoái Châu), Xã Dân Tiến, Xã Việt Hòa |
98 | Việt Yên | Xã Yên Phú, Xã Thanh Long, Xã Việt Yên |
99 | Vũ Phúc | Phường Phú Khánh, Xã Nguyên Xá (huyện Vũ Thư), Xã Song An, Xã Trung An, Xã Vũ Phúc |
100 | Vũ Quý | Xã Vũ An, Xã Vũ Ninh, Xã Vũ Trung, Xã Vũ Quý |
101 | Vũ Thư | Xã Hòa Bình, Xã Minh Khai, Xã Minh Quang (huyện Vũ Thư), Xã Tam Quang, Xã Dũng Nghĩa, Thị trấn Vũ Thư |
102 | Vũ Tiên | Xã Vũ Đoài, Xã Duy Nhất, Xã Hồng Phong, Xã Vũ Tiến |
103 | Xuân Trúc | Xã Vân Du, Xã Quảng Lãng, Xã Xuân Trúc |
104 | Yên Mỹ | Thị trấn Yên Mỹ, Xã Tân Lập (huyện Yên Mỹ), Xã Trung Hòa, Xã Tân Minh |
Việc sáp nhập tỉnh Hưng Yên và Thái Bình không chỉ tạo nên đơn vị hành chính mới có quy mô lớn, mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, tối ưu nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn tới.
Hy vọng rằng, thông tin chi tiết về bản đồ, danh sách, trụ sở các xã sau sáp nhập tỉnh Hưng Yên sẽ hỗ trợ bạn tra cứu thuận tiện và nắm bắt chính xác những thay đổi quan trọng trong cơ cấu hành chính hiện hành. Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích bạn nhé!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.