0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

Phổ điểm HSA 2025 mới nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 03/06/2025101
 

Kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đã khép lại với tỷ lệ dự thi cao và kết quả có nhiều điểm nổi bật. Phổ điểm năm nay tiếp tục phân bố chuẩn, điểm trung bình nhỉnh hơn năm trước và tỷ lệ thí sinh đạt mức điểm khá giỏi tăng đáng kể. Dưới đây là toàn cảnh phổ điểm HSA 2025 và bảng quy đổi điểm sang thang 30 để thí sinh tham khảo trong quá trình xét tuyển.

Các em thí sinh đang làm bài dự thi

Phổ điểm năm nay tiếp tục phân bố chuẩn, điểm trung bình nhỉnh hơn năm trước

1. Phổ điểm HSA kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) năm 2025 được tổ chức xuyên suốt từ ngày 15/3 đến 18/5 tại nhiều địa phương khu vực phía Bắc, với tổng cộng 6 đợt thi. Trong số hơn 90.000 thí sinh đăng ký, có 89.059 người thực tế tham gia dự thi, đạt tỷ lệ 98,3%. Trong quá trình thi, 5 trường hợp bị đình chỉ.

Kết quả điểm số năm nay tiếp tục thể hiện xu hướng phân bố chuẩn, giống như các năm trước. Cụ thể, điểm trung bình đạt 78,8/150, trung vị là 78,0 điểm và độ lệch chuẩn ở mức 14,3. Mức điểm cao nhất ghi nhận trong năm nay là 130 điểm, thuộc về một thí sinh thi tổ hợp Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học và Sinh học), trong khi điểm thấp nhất là 31 điểm.

Phổ điểm bài thi đánh giá năng lực HSA năm 2025

Phổ điểm bài đi đánh giá năng lực HSA 2025 của Đại học quốc gia Hà Nội

Phân tích chi tiết cho thấy gần 4% thí sinh đạt từ 105 điểm trở lên, trên 8% đạt ít nhất 100 điểm và khoảng 24% nằm trong ngưỡng từ 90 điểm trở lên. Đặc biệt, gần một nửa số thí sinh (47,2%) có điểm từ 80 trở lên và hơn 60% đạt từ 75 điểm trở lên.

So với năm 2024, mức điểm trung bình năm nay tăng khoảng 2,3 điểm, trong khi độ lệch chuẩn cũng tăng nhẹ (từ 13,3 lên 14,3). Đáng chú ý, điểm thấp nhất năm nay tăng đáng kể (31 so với 17), phản ánh đề thi năm 2025 có phần dễ tiếp cận hơn ở phần kiến thức cơ bản, không quá “gài bẫy” thí sinh.

Mặc dù điểm số trung bình có cải thiện nhẹ, mặt bằng chung của thí sinh không biến động nhiều. Trung vị điểm vẫn dao động trong khoảng 76–78 điểm trong suốt 3 năm qua, bất chấp số lượng thí sinh tăng 15–25% mỗi năm. Điều này cho thấy đề thi HSA vẫn giữ được sự ổn định, tin cậy và khả năng phân loại rõ rệt giữa các nhóm trình độ.

Dự báo trong mùa tuyển sinh tới, các ngành học có tính cạnh tranh cao sẽ chứng kiến mức điểm xét tuyển bằng bài thi HSA tăng nhẹ, phù hợp với xu hướng điểm trung bình đang nhích lên và tỷ lệ thí sinh đạt điểm cao tăng dần theo từng năm.

2. Bảng quy đổi điểm HSA sang thang điểm 30 của Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội đã cung cấp bảng tham chiếu giúp thí sinh đối chiếu điểm bài thi HSA với mức điểm tương đương trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, dựa trên dữ liệu tuyển sinh thực tế từ năm 2024. Bảng quy đổi này chỉ mang tính chất định hướng, giúp thí sinh hình dung tương đối mức điểm cần đạt khi sử dụng phương thức xét tuyển bằng HSA.

Mặc dù nhà trường không công bố chi tiết công thức chuyển đổi cụ thể, phụ huynh và thí sinh có thể sử dụng công cụ hỗ trợ quy đổi điểm trực tuyến tại địa chỉ: https://jnmezpss.manus.space/. Đây là công cụ giúp người dùng nhập điểm HSA để ước lượng điểm tương ứng trong kỳ thi tốt nghiệp THPT từ đó có thêm cơ sở tham khảo trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học.

Điểm HSAmã tổ hợpQuy đổi điểm hợp
phần Tư duy định lượng
A00B00C00D01A01HSA_ToánTHPT_Toán
12929.2728.9729.7528.6529.125010
12829.2128.8929.7128.6029.04499.72
12729.1228.7729.6628.5228.93489.64
12629.0328.6529.6128.4528.81479.56
12528.9428.5429.5628.3728.70469.48
12428.8528.4229.5128.3028.59459.40
12328.7628.3029.4628.2228.47449.40
12228.6728.1929.4128.1528.36439.30
12128.5828.0729.3628.0728.25429.20
12028.4927.9529.3128.0028.13419.13
11928.4027.8429.2627.9228.02409.07
11828.3127.7229.2027.8527.90399.00
11728.2227.6029.1527.7727.79388.93
11628.1327.4829.1027.7027.68378.87
11528.0427.3729.0527.6227.56368.80
11427.9527.2529.0027.5527.45358.75
11327.9027.1828.9627.5127.41348.70
11227.8527.1228.9227.4727.37338.65
11127.8027.0528.8827.4327.33328.60
11027.7526.9828.8327.3827.28318.53
10927.7026.9228.7927.3427.24308.47
10827.6526.8528.7527.3027.20298.40
10727.5226.7028.6727.2227.08288.40
10627.3826.5528.5827.1326.97278.40
10527.2526.4028.5027.0526.85268.30
10427.1426.2828.4026.9726.76258.20
10327.0326.1728.3126.8826.67248.10
10226.9326.0528.2126.8026.58238.00
10126.8225.9328.1126.7226.48227.90
10026.7125.8228.0226.6326.39217.80
9926.6025.7027.9226.5526.30207.70
9826.4725.5527.7926.4626.18197.60
9726.3425.4027.6526.3726.06187.40
9626.2125.2527.5226.2825.94177.20
9526.0825.1027.3826.1925.82167.00
9425.9524.9527.2526.1025.70156.63
9325.8124.8027.1325.9925.56146.26
9225.6724.6527.0025.8825.42135.89
9125.5324.5026.8825.7825.28125.51
9025.3824.3526.7525.6725.13115.14
8925.2424.2026.6325.5624.99104.77
8825.1024.0526.5025.4524.8594.40
8724.9523.9126.3525.3424.7184.03
8624.8023.7726.2025.2324.5773.66
8524.6523.6326.0525.1224.4363.29
8424.5023.4925.9025.0124.2952.91
8324.3523.3525.7524.9024.1542.54
8224.1223.1225.5824.7023.9332.17
8123.8822.8825.4224.5023.7221.80
8023.6522.6525.2524.3023.5011.43
7923.4822.4625.0624.1523.33--
7823.3022.2824.8824.0023.15--
7723.1322.0924.6923.8522.98--
7622.9521.9024.5023.7022.80--
7522.6821.6524.2823.4822.57--
7422.4221.4024.0523.2722.33--
7322.1521.1523.8323.0522.10--
7221.9320.9423.6922.8621.90--
7121.7020.7323.5422.6621.70--
7021.4820.5123.4022.4721.50--
6921.2520.3023.2522.2721.30--
6821.0020.0323.0622.0521.06--
6720.7519.7522.8821.8420.83--
6620.5019.4822.6921.6220.59--
6520.2519.2022.5021.4020.35--
6419.9518.9322.2721.1520.07--
6319.6518.6622.0320.9019.79--
6219.3518.3921.8020.6519.51--
6119.0518.1221.5620.4019.23--
6018.7517.8521.3320.1518.95--
5918.5317.6621.1519.9418.72--
5818.3217.4620.9719.7418.49--
5718.1017.2720.7819.5318.26--
5617.8817.0720.6019.3318.02--
5517.6716.8820.4219.1217.79--
5417.4516.6820.2418.9217.56--
5317.2416.4920.0618.7117.33--
5217.0216.3019.8718.5017.10--
5116.8016.1019.6918.3016.87--
5016.5915.9119.5118.0916.64--
4916.3715.7119.3317.8916.40--
4816.1515.5219.1417.6816.17--
4715.9415.3318.9617.4715.94--
4615.7215.1318.7817.2715.71--
4515.5114.9418.6017.0615.48--
4415.2914.7418.4216.8615.25--
4315.0714.5518.2316.6515.02--
4214.8614.3518.0516.4514.78--
4114.6414.1617.8716.2414.55--
4014.4213.9717.6916.0314.32--
3914.2113.7717.5115.8314.09--
3813.9913.5817.3215.6213.86--
3713.7813.3817.1415.4213.63--
3613.5613.1916.9615.2113.40--
3513.3413.0016.7815.0013.17--
3413.1312.8016.6014.8012.93--
3312.9112.6116.4114.5912.70--
3212.6912.4116.2314.3912.47--
3112.4812.2216.0514.1812.24--
3012.2612.0215.8713.9812.01--
2912.0511.8315.6913.7711.78--
2811.8311.6415.5013.5611.55--
2711.6111.4415.3213.3611.31--
2611.4011.2515.1413.1511.08--
2511.1811.0514.9612.9510.85--
2410.9610.8614.7712.7410.62--
2310.7510.6714.5912.5310.39--
2210.5310.4714.4112.3310.16--
2110.3210.2814.2312.129.93--
2010.1010.0814.0511.929.69--
199.889.8913.8611.719.46--
189.679.6913.6811.519.23--
179.459.5013.5011.309.00--

Với phổ điểm HSA 2025 nhích nhẹ so với năm trước, cùng bảng quy đổi tham khảo từ Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh có thể chủ động hơn trong việc so sánh và lựa chọn phương thức xét tuyển phù hợp. Sự ổn định trong cấu trúc đề và phân bố điểm cũng khẳng định độ tin cậy của kỳ thi này trong mùa tuyển sinh năm nay.

Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích về kỳ thi tuyển sinh năm nay bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store