Số ký hiệu Loại Tên biển Ý nghĩa
Đường cấm
101
Biển cấm Đường cấm Cấm tất cả phương tiện và người đi bộ lưu thông qua khu vực này, thường do đường bị đóng hoặc nguy hiểm.
Cấm đi ngược chiều
102
Biển cấm Cấm đi ngược chiều Cấm các phương tiện đi ngược lại chiều đường quy định để đảm bảo an toàn giao thông.
Cấm xe ôtô
103a
Biển cấm Cấm xe ôtô Cấm tất cả loại ôtô (trừ xe ưu tiên) lưu thông qua khu vực có biển báo.
Cấm xe ôtô rẽ phải
103b
Biển cấm Cấm xe ôtô rẽ phải Cấm ôtô rẽ sang phải tại ngã tư hoặc đoạn đường có biển này.
Cấm xe ôtô rẽ trái
103c
Biển cấm Cấm xe ôtô rẽ trái Cấm ôtô rẽ sang trái tại ngã tư hoặc đoạn đường có biển này.
Cấm xe máy
104
Biển cấm Cấm xe máy Cấm xe môtô (xe máy hai bánh) lưu thông qua khu vực có biển báo.
Cấm xe ôtô và xe máy
105
Biển cấm Cấm xe ôtô và xe máy Cấm cả ôtô và môtô lưu thông trên đoạn đường này.
Cấm xe tải
106a
Biển cấm Cấm xe tải Cấm tất cả xe tải (chở hàng) lưu thông qua khu vực.
Cấm xe tải trên 2.5T
106b
Biển cấm Cấm xe tải trên 2.5T Cấm xe tải có trọng tải trên 2,5 tấn đi qua để bảo vệ đường hoặc đảm bảo an toàn.
Cấm ô tô khách, ôtô tải
107
Biển cấm Cấm ô tô khách, ôtô tải Cấm ôtô chở khách (xe buýt, xe khách) và xe tải lưu thông.
Cấm ôtô kéo moóc
108
Biển cấm Cấm ôtô kéo moóc Cấm ôtô kéo theo moóc (rơ-moóc) lưu thông qua khu vực.
Cấm máy kéo
109
Biển cấm Cấm máy kéo Cấm các loại máy kéo (dùng trong nông nghiệp hoặc công nghiệp) lưu thông.
Cấm đi xe đạp
110a
Biển cấm Cấm đi xe đạp Cấm xe đạp lưu thông trên đoạn đường này, thường là đường cao tốc hoặc khu vực nguy hiểm.
Cấm đi xe đạp thồ
110b
Biển cấm Cấm đi xe đạp thồ Cấm xe đạp chở hàng hóa cồng kềnh để tránh gây cản trở giao thông.
Cấm xe gắn máy
111a
Biển cấm Cấm xe gắn máy Cấm xe gắn máy (xe máy dưới 50cc) lưu thông qua khu vực.
Cấm xem lam
111b
Biển cấm Cấm xem lam Cấm xe lam (loại xe ba bánh chở khách hoặc hàng) lưu thông.
Cấm xe lôi máy
111c
Biển cấm Cấm xe lôi máy Cấm xe lôi máy (xe máy kéo thùng) lưu thông trên đoạn đường.
Cấm xe xích lô
111d
Biển cấm Cấm xe xích lô Cấm xe xích lô (xe đạp ba bánh chở người hoặc hàng) lưu thông.
Cấm người đi bộ
112
Biển cấm Cấm người đi bộ Cấm người đi bộ qua khu vực, thường là đường cao tốc hoặc khu vực nguy hiểm.
Cấm xe người kéo đẩy
113
Biển cấm Cấm xe người kéo đẩy Cấm các xe do người kéo hoặc đẩy (như xe ba gác) lưu thông.
Cấm xe súc vật kéo
114
Biển cấm Cấm xe súc vật kéo Cấm xe do súc vật kéo (như xe bò, xe ngựa) lưu thông.
Hạn chế trọng lượng xe
115
Biển cấm Hạn chế trọng lượng xe Quy định trọng lượng tối đa cho phép của xe để bảo vệ cầu, đường.
Hạn chế trọng lượng trên trục xe
116
Biển cấm Hạn chế trọng lượng trên trục xe Giới hạn tải trọng trên mỗi trục xe để đảm bảo an toàn kết cấu đường.
Hạn chế chiều cao
117
Biển cấm Hạn chế chiều cao Giới hạn chiều cao tối đa của xe để tránh va chạm với cầu, hầm.
Hạn chế chiều ngang
118
Biển cấm Hạn chế chiều ngang Giới hạn chiều rộng tối đa của xe để phù hợp với độ rộng đường.
Hạn chế chiều dài ôtô
119
Biển cấm Hạn chế chiều dài ôtô Giới hạn chiều dài tối đa của ôtô để đảm bảo an toàn khi lưu thông.
Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc
120
Biển cấm Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc Giới hạn chiều dài tối đa của ôtô kéo moóc để tránh cản trở giao thông.
Cự ly tối thiểu giữa hai xe
121
Biển cấm Cự ly tối thiểu giữa hai xe Yêu cầu các xe giữ khoảng cách tối thiểu với nhau để đảm bảo an toàn.
Dừng lại
122
Biển cấm Dừng lại Yêu cầu tất cả phương tiện dừng lại tại điểm có biển, thường ở ngã tư hoặc khu vực kiểm soát.
Cấm rẽ trái
123a
Biển cấm Cấm rẽ trái Cấm tất cả phương tiện rẽ trái tại ngã tư hoặc đoạn đường.
Cấm rẽ phải
123b
Biển cấm Cấm rẽ phải Cấm tất cả phương tiện rẽ phải tại ngã tư hoặc đoạn đường.
Cấm quay xe
124a
Biển cấm Cấm quay xe Cấm tất cả phương tiện quay đầu xe tại khu vực có biển báo.
Cấm ôtô quay đầu
124b
Biển cấm Cấm ôtô quay đầu Cấm ôtô thực hiện quay đầu xe tại khu vực này.
Cấm vượt
125
Biển cấm Cấm vượt Cấm tất cả phương tiện vượt xe khác trên đoạn đường để đảm bảo an toàn.
Cấm ôtô tải vượt
126
Biển cấm Cấm ôtô tải vượt Cấm ôtô tải vượt xe khác trên đoạn đường.
Tốc độ tối đa cho phép
127
Biển cấm Tốc độ tối đa cho phép Quy định tốc độ tối đa mà xe được phép chạy trên đoạn đường.
Cấm bóp còi
128
Biển cấm Cấm bóp còi Cấm sử dụng còi xe để tránh gây tiếng ồn, thường ở khu dân cư hoặc bệnh viện.
Trạm thuế quan
129
Biển cấm Trạm thuế quan Biển báo khu vực có trạm kiểm tra thuế hoặc phí đường bộ.
Cấm dừng và đỗ xe
130
Biển cấm Cấm dừng và đỗ xe Cấm phương tiện dừng hoặc đỗ tại khu vực để tránh cản trở giao thông.
Cấm đỗ xe
131a
Biển cấm Cấm đỗ xe Cấm phương tiện đỗ xe (dừng lâu) tại khu vực, nhưng được phép dừng tạm.
Cấm đỗ xe ngày lễ
131b
Biển cấm Cấm đỗ xe ngày lễ Cấm đỗ xe vào các ngày lễ để đảm bảo lưu thông.
Cấm đỗ xe ngày chẵn
131c
Biển cấm Cấm đỗ xe ngày chẵn Cấm đỗ xe vào các ngày chẵn trong tháng để quản lý giao thông.
Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp
132
Biển cấm Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp Yêu cầu xe nhường đường cho xe cơ giới từ chiều ngược lại trên đường hẹp.
Hết cấm vượt
133
Biển cấm Hết cấm vượt Kết thúc đoạn đường cấm vượt, cho phép vượt xe nếu an toàn.
Hết hạn chế tốc độ tối đa
134
Biển cấm Hết hạn chế tốc độ tối đa Kết thúc đoạn đường giới hạn tốc độ, xe có thể chạy nhanh hơn nếu an toàn.
Hết hạn chế tất cả lệnh cấm
135
Biển cấm Hết hạn chế tất cả lệnh cấm Kết thúc tất cả các lệnh cấm trước đó, giao thông trở lại bình thường.
Cấm đi thẳng
136
Biển cấm Cấm đi thẳng Cấm tất cả phương tiện đi thẳng tại khu vực, phải rẽ trái hoặc phải.
Cấm rẽ trái và phải
137
Biển cấm Cấm rẽ trái và phải Cấm tất cả phương tiện rẽ trái hoặc phải, chỉ được đi thẳng.
Cấm đi thẳng và rẽ trái
138
Biển cấm Cấm đi thẳng và rẽ trái Cấm phương tiện đi thẳng hoặc rẽ trái, chỉ được rẽ phải.
Cấm đi thẳng và rẽ phải
139
Biển cấm Cấm đi thẳng và rẽ phải Cấm phương tiện đi thẳng hoặc rẽ phải, chỉ được rẽ trái.
Cấm xe công nông
140
Biển cấm Cấm xe công nông Cấm xe công nông (xe nông nghiệp thô sơ) lưu thông qua khu vực.
Chỗ ngoặt vòng bên trái
201a
Biển báo nguy hiểm Chỗ ngoặt vòng bên trái Cảnh báo đường cong gấp bên trái, tài xế cần giảm tốc độ và cẩn thận.
Chỗ ngoặt vòng bên phải
201b
Biển báo nguy hiểm Chỗ ngoặt vòng bên phải Cảnh báo đường cong gấp bên phải, tài xế cần giảm tốc độ để tránh nguy hiểm.
Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp
202
Biển báo nguy hiểm Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp Cảnh báo đoạn đường có nhiều khúc cua liên tiếp, yêu cầu lái xe thận trọng.
Đường hẹp hai bên
203a
Biển báo nguy hiểm Đường hẹp hai bên Cảnh báo đoạn đường bị thu hẹp cả hai bên, tài xế cần giảm tốc độ và nhường đường.
Đường hẹp bên trái
203b
Biển báo nguy hiểm Đường hẹp bên trái Cảnh báo đường hẹp bên trái, tài xế cần chú ý khi tránh xe ngược chiều.
Đường hẹp bên phải
203c
Biển báo nguy hiểm Đường hẹp bên phải Cảnh báo đường hẹp bên phải, tài xế cần cẩn thận khi đi qua.
Đường hai chiều
204
Biển báo nguy hiểm Đường hai chiều Báo hiệu đoạn đường có hai chiều lưu thông trên cùng một lòng đường, cần chú ý xe ngược chiều.
Đường giao nhau
205a
Biển báo nguy hiểm Đường giao nhau Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Đường giao nhau
205b
Biển báo nguy hiểm Đường giao nhau Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Đường giao nhau
205c
Biển báo nguy hiểm Đường giao nhau Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Đường giao nhau
205d
Biển báo nguy hiểm Đường giao nhau Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Đường giao nhau
205e
Biển báo nguy hiểm Đường giao nhau Cảnh báo có giao lộ với đường ngang cùng cấp, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Giao nhau chạy theo vòng xuyến
206
Biển báo nguy hiểm Giao nhau chạy theo vòng xuyến Yêu cầu xe đi theo vòng xuyến, nhường đường cho xe trong vòng xuyến.
Giao nhau với đường không ưu tiên
207a
Biển báo nguy hiểm Giao nhau với đường không ưu tiên Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên.
Giao nhau với đường không ưu tiên
207b
Biển báo nguy hiểm Giao nhau với đường không ưu tiên Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên.
Giao nhau với đường không ưu tiên
207c
Biển báo nguy hiểm Giao nhau với đường không ưu tiên Cảnh báo giao lộ với đường không ưu tiên, xe trên đường chính được ưu tiên.
Giao nhau với đường ưu tiên
208
Biển báo nguy hiểm Giao nhau với đường ưu tiên Cảnh báo giao lộ với đường ưu tiên, xe trên đường này phải nhường đường.
Giao nhau có tín hiệu đèn
209
Biển báo nguy hiểm Giao nhau có tín hiệu đèn Cảnh báo giao lộ có đèn giao thông điều khiển, tài xế phải tuân theo tín hiệu đèn.
Giao với đường sắt có rào chắn
210
Biển báo nguy hiểm Giao với đường sắt có rào chắn Cảnh báo giao lộ với đường sắt có rào chắn, tài xế cần dừng khi rào chắn đóng.
Giao với đường sắt không có rào chắn
211
Biển báo nguy hiểm Giao với đường sắt không có rào chắn Cảnh báo giao lộ với đường sắt không có rào chắn, tài xế cần quan sát kỹ.
Cầu hẹp
212
Biển báo nguy hiểm Cầu hẹp Cảnh báo cầu có chiều rộng hạn chế, tài xế cần nhường đường cho xe ngược chiều.
Cầu tạm
213
Biển báo nguy hiểm Cầu tạm Cảnh báo cầu tạm, thường kém chắc chắn, tài xế cần đi chậm và cẩn thận.
Cầu xoay - Cầu cất
214
Biển báo nguy hiểm Cầu xoay - Cầu cất Cảnh báo cầu có thể xoay hoặc nâng lên để tàu qua, tài xế cần chú ý thời gian hoạt động.
Kè, vực sâu phía trước
215a
Biển báo nguy hiểm Kè, vực sâu phía trước Cảnh báo có kè hoặc vực sâu bên đường, tài xế cần tránh đi sát mép đường.
Kè, vực sâu phía trước
215b
Biển báo nguy hiểm Kè, vực sâu phía trước Cảnh báo có kè hoặc vực sâu bên đường, tài xế cần tránh đi sát mép đường.
Đường ngầm
216
Biển báo nguy hiểm Đường ngầm Cảnh báo đoạn đường ngầm là những đoạn đường vượt sông, suối.
Bến phà
217
Biển báo nguy hiểm Bến phà Báo hiệu có bến phà phía trước, tài xế cần chuẩn bị để lên phà.
Cửa chui
218
Biển báo nguy hiểm Cửa chui Cảnh báo có hầm chui hoặc cầu vượt thấp, tài xế cần chú ý chiều cao xe.
Dốc xuống nguy hiểm
219
Biển báo nguy hiểm Dốc xuống nguy hiểm Cảnh báo đoạn đường dốc xuống mạnh, tài xế cần kiểm soát tốc độ và phanh.
Dốc lên nguy hiểm
220
Biển báo nguy hiểm Dốc lên nguy hiểm Cảnh báo đoạn đường dốc lên cao, tài xế cần chú ý tốc độ và sức mạnh động cơ.
Đường không bằng phẳng
221a
Biển báo nguy hiểm Đường không bằng phẳng Cảnh báo đường gồ ghề, có ổ gà hoặc lồi lõm, tài xế cần đi chậm.
Đường không bằng phẳng
221b
Biển báo nguy hiểm Đường không bằng phẳng Cảnh báo đường gồ ghề, có ổ gà hoặc lồi lõm, tài xế cần đi chậm.
Đường trơn
222
Biển báo nguy hiểm Đường trơn Cảnh báo đường dễ trơn trượt (do mưa, dầu, hoặc băng), tài xế cần giảm tốc độ.
Vách núi nguy hiểm
223a
Biển báo nguy hiểm Vách núi nguy hiểm Cảnh báo có vách núi cao hoặc dốc, tài xế cần tránh đi sát mép đường.
Vách núi nguy hiểm
223b
Biển báo nguy hiểm Vách núi nguy hiểm Cảnh báo có vách núi cao hoặc dốc, tài xế cần tránh đi sát mép đường.
Người đi bộ cắt ngang
224
Biển báo nguy hiểm Người đi bộ cắt ngang Cảnh báo có khu vực người đi bộ thường băng qua, tài xế cần giảm tốc và nhường đường.
Trẻ em
225
Biển báo nguy hiểm Trẻ em Cảnh báo khu vực có trẻ em qua lại (gần trường học), tài xế cần đi chậm và quan sát.
Người đi xe đạp cắt ngang
226
Biển báo nguy hiểm Người đi xe đạp cắt ngang Cảnh báo khu vực có người đi xe đạp băng qua, tài xế cần chú ý.
Công trường
227
Biển báo nguy hiểm Công trường Cảnh báo khu vực đang thi công, tài xế cần đi chậm và tuân theo chỉ dẫn.
Đá lở
228a
Biển báo nguy hiểm Đá lở Cảnh báo khu vực có nguy cơ đá rơi từ trên cao, tài xế cần cẩn thận.
Đá lở
228b
Biển báo nguy hiểm Đá lở Cảnh báo khu vực có nguy cơ đá rơi từ trên cao, tài xế cần cẩn thận.
Dải máy bay lên xuống
229
Biển báo nguy hiểm Dải máy bay lên xuống Cảnh báo khu vực gần sân bay, máy bay có thể bay thấp qua đường.
Gia súc
230
Biển báo nguy hiểm Gia súc Cảnh báo khu vực có gia súc (bò, trâu) qua đường, tài xế cần giảm tốc độ.
Thú rừng vượt qua đường
231
Biển báo nguy hiểm Thú rừng vượt qua đường Cảnh báo khu vực có động vật hoang dã băng qua, tài xế cần quan sát.
Gió ngang
232
Biển báo nguy hiểm Gió ngang Cảnh báo đoạn đường có gió mạnh thổi ngang, tài xế cần giữ chắc tay lái.
Nguy hiểm khác
233
Biển báo nguy hiểm Nguy hiểm khác Cảnh báo nguy cơ không xác định cụ thể, tài xế cần tăng cường cảnh giác.
Giao với đường hai chiều
234
Biển báo nguy hiểm Giao với đường hai chiều Cảnh báo giao lộ với đường hai chiều, tài xế cần chú ý xe ngược chiều.
Đường đôi
235
Biển báo nguy hiểm Đường đôi Báo hiệu đoạn đường có hai làn riêng biệt cho hai chiều lưu thông.
Hết đường đôi
236
Biển báo nguy hiểm Hết đường đôi Báo hiệu kết thúc đoạn đường đôi, chuyển sang đường một chiều hoặc hẹp hơn.
Cầu vòng
237
Biển báo nguy hiểm Cầu vòng Cảnh báo cầu cong (hình vòm), tài xế cần chú ý tốc độ và tải trọng.
Đường cao tốc
238
Biển báo nguy hiểm Đường cao tốc Báo hiệu đoạn đường là cao tốc, chỉ dành cho xe cơ giới tốc độ cao.
Đường cáp điện phía trên
239
Biển báo nguy hiểm Đường cáp điện phía trên Cảnh báo có dây cáp điện treo phía trên, tài xế cần chú ý chiều cao xe.
Đường hầm
240
Biển báo nguy hiểm Đường hầm Báo hiệu có hầm chui phía trước, tài xế cần bật đèn và tuân theo quy định trong hầm.
Ùn tắc giao thông
241
Biển báo nguy hiểm Ùn tắc giao thông Cảnh báo khu vực đông dân cư, thường bị ùn tắc giao thông, tài xế cần giảm tốc và chú ý người qua đường.
Chỗ đường sắt cắt đường bộ
242a
Biển báo nguy hiểm Chỗ đường sắt cắt đường bộ Cảnh báo giao cắt với đường sắt, tài xế cần quan sát và dừng nếu cần.
Chỗ đường sắt cắt đường bộ
242b
Biển báo nguy hiểm Chỗ đường sắt cắt đường bộ Cảnh báo giao cắt với đường sắt, tài xế cần quan sát và dừng nếu cần.
Đường sắt cắt đường bộ không vuông góc
243
Biển báo nguy hiểm Đường sắt cắt đường bộ không vuông góc Cảnh báo đường sắt cắt đường bộ ở góc nghiêng, tài xế cần quan sát kỹ.
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
244
Biển báo nguy hiểm Đoạn đường hay xảy ra tai nạn Cảnh báo khu vực thường xuyên xảy ra tai nạn, tài xế cần đặc biệt cẩn thận.
Đi chậm
245
Biển báo nguy hiểm Đi chậm Yêu cầu tài xế giảm tốc độ để đảm bảo an toàn trong khu vực nguy hiểm.
Vòng tránh hai bên
246a
Biển báo nguy hiểm Vòng tránh hai bên Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua hai bên.
Vòng tránh bên trái
246b
Biển báo nguy hiểm Vòng tránh bên trái Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua bên trái.
Vòng tránh bên phải
246c
Biển báo nguy hiểm Vòng tránh bên phải Cảnh báo có chướng ngại vật, xe phải vòng tránh qua bên phải.
Các xe chỉ được đi thẳng
301a
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được đi thẳng Yêu cầu tất cả phương tiện chỉ được đi thẳng, không được rẽ trái hoặc phải.
Các xe chỉ được rẽ phải
301b
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được rẽ phải Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang phải tại giao lộ hoặc đoạn đường.
Các xe chỉ được rẽ trái
301c
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được rẽ trái Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang trái tại giao lộ hoặc đoạn đường.
Các xe chỉ được rẽ phải
301d
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được rẽ phải Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang phải tại giao lộ hoặc đoạn đường.
Các xe chỉ được rẽ trái
301e
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được rẽ trái Yêu cầu tất cả phương tiện phải rẽ sang trái tại giao lộ hoặc đoạn đường.
Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ phải
301f
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ phải Yêu cầu phương tiện chỉ được đi thẳng hoặc rẽ phải, cấm rẽ trái.
Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ trái
301h
Biển hiệu lệnh Các xe chỉ được đi thẳng, rẽ trái Yêu cầu phương tiện chỉ được đi thẳng hoặc rẽ trái, cấm rẽ phải.
Hướng đi vòng chướng ngại vật sang phải
302a
Biển hiệu lệnh Hướng đi vòng chướng ngại vật sang phải Yêu cầu xe vòng qua chướng ngại vật bằng cách đi sang bên phải.
Hướng đi vòng chướng ngại vật sang trái
302b
Biển hiệu lệnh Hướng đi vòng chướng ngại vật sang trái Yêu cầu xe vòng qua chướng ngại vật bằng cách đi sang bên trái.
Nơi giao nhau chặt theo vòng xuyến
303
Biển hiệu lệnh Nơi giao nhau chặt theo vòng xuyến Yêu cầu xe đi theo vòng xuyến, nhường đường cho xe đã ở trong vòng xuyến.
Đường dành cho xe thô sơ
304
Biển hiệu lệnh Đường dành cho xe thô sơ Đường chỉ dành cho xe thô sơ (xe đạp, xích lô), cấm các phương tiện cơ giới.
Đường dành cho người đi bộ
305
Biển hiệu lệnh Đường dành cho người đi bộ Đường chỉ dành cho người đi bộ, cấm các phương tiện lưu thông.
Tốc độ tối thiểu cho phép
306
Biển hiệu lệnh Tốc độ tối thiểu cho phép Yêu cầu xe chạy với tốc độ không thấp hơn mức quy định để tránh cản trở giao thông.
Hết hạn chế tốc độ tối thiểu
307
Biển hiệu lệnh Hết hạn chế tốc độ tối thiểu Kết thúc đoạn đường yêu cầu tốc độ tối thiểu, xe có thể chạy chậm hơn nếu an toàn.
Tuyến đường cầu vượt bắt qua
308a
Biển hiệu lệnh Tuyến đường cầu vượt bắt qua Báo hiệu có cầu vượt bắt buộc phải sử dụng để qua đường hoặc khu vực khác.
Tuyến đường cầu vượt bắt qua
308b
Biển hiệu lệnh Tuyến đường cầu vượt bắt qua Báo hiệu có cầu vượt bắt buộc phải sử dụng để qua đường hoặc khu vực khác.
Ấn còi
309
Biển hiệu lệnh Ấn còi Yêu cầu tài xế bấm còi để cảnh báo hoặc báo hiệu khi đi qua khu vực này.
Bắt đầu đường ưu tiên
401
Biển chỉ dẫn Bắt đầu đường ưu tiên Báo hiệu đoạn đường được ưu tiên, xe trên đường này có quyền đi trước tại các giao lộ.
Hết đoạn đường ưu tiên
402
Biển chỉ dẫn Hết đoạn đường ưu tiên Kết thúc đoạn đường ưu tiên, xe phải nhường đường tại các giao lộ tiếp theo.
Đường dành cho ôtô
403a
Biển chỉ dẫn Đường dành cho ôtô Đường chỉ dành cho ôtô, cấm các loại phương tiện khác như xe máy, xe đạp.
Đường dành cho ôtô và môtô
403b
Biển chỉ dẫn Đường dành cho ôtô và môtô Đường chỉ dành cho ôtô và môtô, cấm các phương tiện khác.
Hết đường dành cho ôtô
404a
Biển chỉ dẫn Hết đường dành cho ôtô Kết thúc đoạn đường chỉ dành cho ôtô, các phương tiện khác được phép lưu thông.
Hết đường dành cho ôtô và môtô
404b
Biển chỉ dẫn Hết đường dành cho ôtô và môtô Kết thúc đoạn đường chỉ dành cho ôtô và môtô, các phương tiện khác được phép đi.
Đường cụt bên phải
405a
Biển chỉ dẫn Đường cụt bên phải Cảnh báo đường nhánh bên phải là đường cụt, không có lối thoát.
Đường cụt bên trái
405b
Biển chỉ dẫn Đường cụt bên trái Cảnh báo đường nhánh bên trái là đường cụt, không có lối thoát.
Đường cụt phía trước
405c
Biển chỉ dẫn Đường cụt phía trước Cảnh báo đường phía trước là đường cụt, tài xế cần quay đầu hoặc dừng lại.
Ưu tiên qua đường hẹp
406
Biển chỉ dẫn Ưu tiên qua đường hẹp Yêu cầu xe trên đường này được ưu tiên qua đoạn đường hẹp trước xe ngược chiều.
Đường một chiều
407a
Biển chỉ dẫn Đường một chiều Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại.
Đường một chiều
407b
Biển chỉ dẫn Đường một chiều Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại.
Đường một chiều
407c
Biển chỉ dẫn Đường một chiều Báo hiệu đường chỉ cho phép lưu thông một chiều, cấm đi ngược lại.
Nơi đỗ xe
408a
Biển chỉ dẫn Nơi đỗ xe Báo hiệu khu vực được phép đỗ xe theo quy định.
Nơi đỗ xe
408b
Biển chỉ dẫn Nơi đỗ xe Báo hiệu khu vực được phép đỗ xe theo quy định.
Chỗ quay xe
409
Biển chỉ dẫn Chỗ quay xe Báo hiệu vị trí được phép quay đầu xe an toàn.
Khu vực quay xe
410
Biển chỉ dẫn Khu vực quay xe Báo hiệu khu vực dành riêng để quay đầu xe, thường rộng rãi hơn.
Hướng đi mỗi làn xe theo vạch kẻ đường
411
Biển chỉ dẫn Hướng đi mỗi làn xe theo vạch kẻ đường Chỉ dẫn hướng đi (thẳng, rẽ trái/phải) cho từng làn xe theo vạch kẻ.
Làn xe ô tô khách
412
Biển chỉ dẫn Làn xe ô tô khách Báo hiệu làn đường dành riêng cho ôtô khách (xe buýt, xe khách).
Đường có làn xe ô tô khách
413a
Biển chỉ dẫn Đường có làn xe ô tô khách Báo hiệu đường có làn riêng dành cho ôtô khách, các xe khác tránh sử dụng.
Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách
413b
Biển chỉ dẫn Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách Chỉ dẫn hướng rẽ dẫn đến đường có làn dành cho ôtô khách.
Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách
413c
Biển chỉ dẫn Rẽ ra đường có làn xe ô tô khách Chỉ dẫn hướng rẽ dẫn đến đường có làn dành cho ôtô khách.
Chỉ hướng đường
414a
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng đường Biển chỉ dẫn hướng đi đến các địa điểm cụ thể (thành phố, địa danh).
Chỉ hướng đường
414b
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng đường Biển chỉ dẫn hướng đi đến các địa điểm cụ thể (thành phố, địa danh).
Chỉ hướng đường
414c
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng đường Biển chỉ dẫn hướng đi đến các địa điểm cụ thể (thành phố, địa danh).
Mũi tên chỉ hướng đi
415
Biển chỉ dẫn Mũi tên chỉ hướng đi Biển chỉ rõ hướng đi (thẳng, trái, phải) mà xe phải tuân theo.
Lối đi đường vòng tránh
416
Biển chỉ dẫn Lối đi đường vòng tránh Chỉ dẫn đường vòng để tránh chướng ngại vật hoặc khu vực cấm.
Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe
417a
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe Chỉ dẫn hướng đi bắt buộc cho từng loại phương tiện (ô tô, xe máy, xe tải).
Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe
417b
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe Chỉ dẫn hướng đi bắt buộc cho từng loại phương tiện (ô tô, xe máy, xe tải).
Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe
417c
Biển chỉ dẫn Chỉ hướng phải đi cho từng loại xe Chỉ dẫn hướng đi bắt buộc cho từng loại phương tiện (ô tô, xe máy, xe tải).
Lối đi ở những chỗ cấm rẽ
418
Biển chỉ dẫn Lối đi ở những chỗ cấm rẽ Chỉ dẫn lối đi thay thế tại khu vực cấm rẽ trái/phải.
Chỉ dẫn địa giới
419
Biển chỉ dẫn Chỉ dẫn địa giới Báo hiệu ranh giới hành chính (tỉnh, huyện, thành phố).
Bắt đầu khu đông dân cư
420
Biển chỉ dẫn Bắt đầu khu đông dân cư Báo hiệu bắt đầu khu vực đông dân cư, tài xế cần giảm tốc và cẩn thận.
Hết khu đông dân cư
421
Biển chỉ dẫn Hết khu đông dân cư Báo hiệu kết thúc khu vực đông dân cư, có thể tăng tốc nếu an toàn.
Di tích lịch sử
422
Biển chỉ dẫn Di tích lịch sử Báo hiệu khu vực có di tích lịch sử, tài xế cần chú ý và tôn trọng.
Người đi bộ sang ngang
423a
Biển chỉ dẫn Người đi bộ sang ngang Cảnh báo khu vực có người đi bộ băng qua, tài xế cần nhường đường.
Người đi bộ sang ngang
423b
Biển chỉ dẫn Người đi bộ sang ngang Cảnh báo khu vực có người đi bộ băng qua, tài xế cần nhường đường.
Cầu cho người đi bộ
424a
Biển chỉ dẫn Cầu cho người đi bộ Báo hiệu có cầu vượt dành cho người đi bộ, xe không được sử dụng.
Cầu cho người đi bộ
424b
Biển chỉ dẫn Cầu cho người đi bộ Báo hiệu có cầu vượt dành cho người đi bộ, xe không được sử dụng.
Bệnh viện
425
Biển chỉ dẫn Bệnh viện Báo hiệu gần bệnh viện, tài xế cần giảm tốc và tránh gây tiếng ồn.
Trạm cấp cứu
426
Biển chỉ dẫn Trạm cấp cứu Báo hiệu vị trí có trạm cấp cứu y tế gần đó.
Trạm sửa chữa
427
Biển chỉ dẫn Trạm sửa chữa Báo hiệu có trạm sửa chữa ôtô hoặc phương tiện gần khu vực.
Trạm cung cấp xăng dầu
428
Biển chỉ dẫn Trạm cung cấp xăng dầu Báo hiệu có trạm xăng dầu gần đó để tiếp nhiên liệu.
Nơi rửa xe
429
Biển chỉ dẫn Nơi rửa xe Báo hiệu có cơ sở rửa xe gần khu vực.
Điện thoại
430
Biển chỉ dẫn Điện thoại Báo hiệu có trạm điện thoại công cộng gần đó.
Cửa hàng ăn uống
431
Biển chỉ dẫn Cửa hàng ăn uống Báo hiệu có nhà hàng hoặc quán ăn gần khu vực
Khách sạn
432
Biển chỉ dẫn Khách sạn Báo hiệu có khách sạn hoặc nhà nghỉ gần đó
Nơi nghỉ mát
433
Biển chỉ dẫn Nơi nghỉ mát Báo hiệu khu vực nghỉ dưỡng hoặc khu du lịch gần đó.
bến xe buýt
434
Biển chỉ dẫn bến xe buýt Báo hiệu điểm dừng đón/trả khách của xe buýt.
Bến xe điện
435
Biển chỉ dẫn Bến xe điện Báo hiệu điểm dừng của xe điện hoặc tàu điện.
Trạm cảnh sát giao thông
436
Biển chỉ dẫn Trạm cảnh sát giao thông Báo hiệu có trạm cảnh sát giao thông gần đó, tài xế cần tuân thủ luật.
Đường cao tốc
437
Biển chỉ dẫn Đường cao tốc Báo hiệu bắt đầu đoạn đường cao tốc, chỉ dành cho xe cơ giới tốc độ cao.
Hết đường cao tốc
438
Biển chỉ dẫn Hết đường cao tốc Báo hiệu kết thúc đoạn đường cao tốc, chuyển sang đường thông thường.
Tốc độ trên đường cao tốc
439
Biển chỉ dẫn Tốc độ trên đường cao tốc Quy định tốc độ tối đa hoặc tối thiểu trên đường cao tốc.
Tên cầu
440
Biển chỉ dẫn Tên cầu Báo hiệu tên của cầu để nhận diện vị trí.
Đoạn đường đang thi công
441
Biển chỉ dẫn Đoạn đường đang thi công Cảnh báo đoạn đường đang được sửa chữa hoặc xây dựng, cần đi chậm.
Công trường phía trước
442
Biển chỉ dẫn Công trường phía trước Cảnh báo khu vực có công trường thi công, tài xế cần cẩn thận
Chợ
443
Biển chỉ dẫn Chợ Báo hiệu khu vực có chợ, thường đông người, tài xế cần giảm tốc và quan sát.
Xe kéo moóc
444
Biển chỉ dẫn Xe kéo moóc Báo hiệu khu vực có xe kéo moóc hoạt động, cần chú ý khi vượt hoặc tránh.
Mô tả tình trạng đường
446
Biển chỉ dẫn Mô tả tình trạng đường Cung cấp thông tin về tình trạng đường (trơn, hẹp, dốc, v.v.).
Đường cho người tàn tật
447
Biển chỉ dẫn Đường cho người tàn tật Báo hiệu đường hoặc khu vực dành riêng cho người khuyết tật.
Cầu vượt liên thông
448
Biển chỉ dẫn Cầu vượt liên thông Báo hiệu cầu vượt liên thông, cho phép xe đi qua mà không giao cắt với đường khác.
Phạm vi tác dụng của biển
501
Biển báo phụ Phạm vi tác dụng của biển Biển phụ chỉ rõ khu vực hoặc đoạn đường mà biển báo chính có hiệu lực.
Khoảng cách biển báo
502
Biển báo phụ Khoảng cách biển báo Biển phụ chỉ khoảng cách từ vị trí biển đến nơi bắt đầu áp dụng biển báo chính.
Hướng tác dụng của biển báo
503
Biển báo phụ Hướng tác dụng của biển báo Biển phụ chỉ rõ hướng (trái, phải, thẳng) mà biển báo chính áp dụng.
Làn xe
504
Biển báo phụ Làn xe Biển phụ chỉ rõ làn đường cụ thể mà biển báo chính áp dụng (ví dụ: làn trái, làn phải).
Loại xe
505
Biển báo phụ Loại xe Biển phụ chỉ rõ loại phương tiện mà biển báo chính áp dụng (ví dụ: ôtô, xe máy, xe tải).
Hướng đường ưu tiên
506
Biển báo phụ Hướng đường ưu tiên Biển phụ chỉ hướng của đường ưu tiên tại giao lộ, xe trên hướng này được ưu tiên
Hướng rẽ
507
Biển báo phụ Hướng rẽ Biển phụ chỉ rõ hướng rẽ (trái hoặc phải) mà biển báo chính yêu cầu hoặc cấm.
Biểu thị thời gian
508
Biển báo phụ Biểu thị thời gian Biển phụ chỉ thời gian áp dụng của biển báo chính (ví dụ: giờ, ngày, tuần)
Thuyết minh biển chính chiều cao an toàn
509
Biển báo phụ Thuyết minh biển chính chiều cao an toàn Biển phụ cung cấp thông tin bổ sung về chiều cao an toàn của cầu, hầm, hoặc cổng mà xe có thể đi qua.
Cấm xe công nông
510
Biển báo phụ Cấm xe công nông Cấm xe công nông (xe nông nghiệp thô sơ) lưu thông qua khu vực có biển báo.
Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch
1.1
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch Vạch kẻ đường phân chia các làn hoặc dòng xe, cấm xe đè qua vạch (thường là vạch liền) để đảm bảo an toàn.
Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch
1.2
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch Vạch kẻ đường phân chia các làn hoặc dòng xe, cấm xe đè qua vạch (thường là vạch liền) để đảm bảo an toàn.
Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch
1.3
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi cấm đè vạch Vạch kẻ đường phân chia các làn hoặc dòng xe, cấm xe đè qua vạch (thường là vạch liền) để đảm bảo an toàn.
Khu vực cấm đỗ xe dừng xe
1.4
Vạch kẻ đường Khu vực cấm đỗ xe dừng xe Báo hiệu khu vực cấm cả dừng xe (tạm dừng) và đỗ xe (dừng lâu) để tránh cản trở giao thông.
Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch
1.5
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch Vạch kẻ đường phân chia làn hoặc dòng xe, cho phép xe đè qua vạch (thường là vạch đứt) để chuyển làn hoặc vượt.
Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch
1.6
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch Vạch kẻ đường phân chia làn hoặc dòng xe, cho phép xe đè qua vạch (thường là vạch đứt) để chuyển làn hoặc vượt.
Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch
1.7
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch Vạch kẻ đường phân chia làn hoặc dòng xe, cho phép xe đè qua vạch (thường là vạch đứt) để chuyển làn hoặc vượt.
Vạch kẻ chuyển tốc làn đường
1.8
Vạch kẻ đường Vạch kẻ chuyển tốc làn đường Vạch kẻ chỉ dẫn xe chuyển tốc độ hoặc thay đổi làn đường, thường ở khu vực chuyển tiếp như lối vào/ ra cao tốc.
Khu vực cấm đỗ xe
1.1
Vạch kẻ đường Khu vực cấm đỗ xe Báo hiệu khu vực cấm đỗ xe (dừng lâu), nhưng có thể dừng tạm thời nếu không cản trở giao thông.
Nơi được cắt ngang qua vạch tứ phía, vạch đứt
1.11
Vạch kẻ đường Nơi được cắt ngang qua vạch tứ phía, vạch đứt Vạch đứt cho phép xe cắt ngang từ mọi hướng, thường tại giao lộ để chuyển làn hoặc rẽ.
Vạch dừng xe
1.12
Vạch kẻ đường Vạch dừng xe Vạch kẻ yêu cầu xe dừng lại tại vị trí quy định, thường tại ngã tư hoặc điểm kiểm soát.
Xác định vị trí dừng xe
1.13
Vạch kẻ đường Xác định vị trí dừng xe Vạch hoặc biển chỉ rõ vị trí chính xác mà xe phải dừng, thường kết hợp với đèn giao thông hoặc biển báo.
Quy định nơi người đi bộ
1.14
Vạch kẻ đường Quy định nơi người đi bộ Vạch kẻ (thường là vạch ngựa vằn) chỉ khu vực dành cho người đi bộ băng qua đường, xe phải nhường đường.
Quy định nơi xe đạp qua đường
1.15
Vạch kẻ đường Quy định nơi xe đạp qua đường Vạch kẻ chỉ khu vực dành cho xe đạp băng qua đường, tài xế cần chú ý nhường đường.
Xác định đảo phân chia dòng
1.16.1
Vạch kẻ đường Xác định đảo phân chia dòng Vạch hoặc biển chỉ khu vực đảo giao thông để phân tách dòng xe, giúp điều hướng lưu thông.
Phân chia dòng, làn
1.16.2
Vạch kẻ đường Phân chia dòng, làn Vạch kẻ phân chia các dòng hoặc làn xe, giúp tổ chức giao thông theo hướng hoặc loại phương tiện.
Vạch kẻ nhập dòng
1.16.3
Vạch kẻ đường Vạch kẻ nhập dòng Vạch kẻ chỉ dẫn xe từ đường nhánh nhập vào dòng chính, tài xế cần nhường đường cho xe trên đường chính.
Quy định nơi dừng xe của PTGT công cộng
1.17
Vạch kẻ đường Quy định nơi dừng xe của PTGT công cộng Vạch hoặc biển chỉ khu vực dành cho phương tiện giao thông công cộng (xe buýt, xe khách) dừng đón/trả khách.
Hướng đi bắt buộc nơi giao nhau
1.18
Vạch kẻ đường Hướng đi bắt buộc nơi giao nhau Biển hoặc vạch chỉ hướng đi bắt buộc (thẳng, trái, phải) tại giao lộ, xe phải tuân theo.
Xác định đến vị trí dừng xe
1.21
Vạch kẻ đường Xác định đến vị trí dừng xe Vạch hoặc biển chỉ rõ vị trí xe phải dừng, thường ở giao lộ hoặc điểm kiểm tra.
Số hiệu đường
1.22
Vạch kẻ đường Số hiệu đường Biển báo số hiệu của tuyến đường (quốc lộ, tỉnh lộ) để nhận diện và định hướng.
Làn xe dành cho xe khách
1.23
Vạch kẻ đường Làn xe dành cho xe khách Vạch hoặc biển chỉ làn đường dành riêng cho xe khách (xe buýt, xe khách), các xe khác tránh sử dụng.
Lối vào đường cao tốc
450a
Biển báo trên đường cao tốc Lối vào đường cao tốc Báo hiệu điểm bắt đầu để vào đường cao tốc, thường dành cho xe cơ giới tốc độ cao.
Khoảng cách đến đường cao tốc
450b, c, d
Biển báo trên đường cao tốc Khoảng cách đến đường cao tốc Chỉ dẫn khoảng cách từ vị trí biển đến điểm bắt đầu của đường cao tốc.
Bắt đầu đường cao tốc
450e, f
Biển báo trên đường cao tốc Bắt đầu đường cao tốc Báo hiệu bắt đầu đoạn đường cao tốc, chỉ dành cho xe cơ giới và có quy định tốc độ riêng.
Khoảng cách đến điểm kết thúc đường cao tốc
450g, h
Biển báo trên đường cao tốc Khoảng cách đến điểm kết thúc đường cao tốc Chỉ dẫn khoảng cách từ vị trí biển đến nơi đường cao tốc kết thúc.
Kết thúc đường cao tốc
450i
Biển báo trên đường cao tốc Kết thúc đường cao tốc Báo hiệu đoạn đường cao tốc kết thúc, chuyển sang đường thông thường với quy định khác.
Nút giao phía trước
451a, b, c
Biển báo trên đường cao tốc Nút giao phía trước Cảnh báo có nút giao (giao lộ hoặc lối ra/vào) trên đường cao tốc phía trước, cần chú ý.
Số lượng lối ra tiếp theo
452
Biển báo trên đường cao tốc Số lượng lối ra tiếp theo Chỉ dẫn số lượng hoặc vị trí các lối ra sắp tới trên đường cao tốc.
Dịch vụ chung
453a, b, c
Biển báo trên đường cao tốc Dịch vụ chung Báo hiệu khu vực có các dịch vụ như nhà hàng, trạm xăng, hoặc khu nghỉ ngơi trên đường.
Khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử, văn hóa
453e, f, g
Biển báo trên đường cao tốc Khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử, văn hóa Báo hiệu khu vực gần các điểm du lịch, di tích lịch sử hoặc văn hóa
Khu vực đỗ xe
454a, b
Biển báo trên đường cao tốc Khu vực đỗ xe Báo hiệu nơi được phép đỗ xe
Trạm nghỉ ngơi
454c, d
Biển báo trên đường cao tốc Trạm nghỉ ngơi Báo hiệu nơi tài xế được nghỉ ngơi
Sân bay
456a
Biển báo trên đường cao tốc Sân bay Báo hiệu có sân bay gần đó, giúp tài xế định hướng hoặc chuẩn bị.
Xe buýt
456b
Biển báo trên đường cao tốc Xe buýt Báo hiệu điểm dừng hoặc khu vực dành cho xe buýt, thường là bến đón/trả khách.
Bến tàu hỏa, tàu điện
456c
Biển báo trên đường cao tốc Bến tàu hỏa, tàu điện Báo hiệu có ga tàu hỏa hoặc tàu điện gần khu vực.
Thông tin trên sóng ra-đi-ô
457a, b
Biển báo trên đường cao tốc Thông tin trên sóng ra-đi-ô Báo hiệu tần số radio cung cấp thông tin giao thông hoặc hướng dẫn cho tài xế.
Khoảng cách đến trạm cân
458
Biển báo trên đường cao tốc Khoảng cách đến trạm cân Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra trọng lượng xe, thường dành cho xe tải.
Chỉ dẫn hướng đi
459
Biển báo trên đường cao tốc Chỉ dẫn hướng đi Biển chỉ dẫn hướng đi đến các địa điểm cụ thể (thành phố, địa danh, hoặc lối ra).
Khoảng cách đến lối ra
460
Biển báo trên đường cao tốc Khoảng cách đến lối ra Chỉ dẫn khoảng cách từ vị trí biển đến lối ra gần nhất trên đường cao tốc.
Báo hiệu lối ra 1 chiều
462
Biển báo trên đường cao tốc Báo hiệu lối ra 1 chiều Cảnh báo sắp đến lối ra 1 chiều trên đường cao tốc, tài xế cần chuẩn bị chuyển làn hoặc giảm tốc.
Chỉ dẫn lối ra
463
Biển báo trên đường cao tốc Chỉ dẫn lối ra Biển chỉ rõ hướng và thông tin cụ thể về lối ra trên đường cao tốc.